Một trong những mẫu SUV hạng sang được Land Rover sản xuất tại Anh là Range Rover Sport. Chiếc xe này xuất hiện lần đầu tiên vào năm 2005, trong suốt 13 năm, Range Rover Sport luôn là một trong những sự lựa chọn số một của các doanh nhân thành đạt và những người có địa vị trong xã hội.
Trên thực tế, Range Rover Sport không chỉ là một chiếc xe cao cấp, nó còn mang đến khả năng off-road đáng kinh ngạc. Điều này cũng giúp nó phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng hơn. Hãy cùng Giaxenhap điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!
Mục lục
Thông số kích thước, trọng lượng Range Rover Sport
Thông số kỹ thuật | Range Rover Sport HSE 2.0P 300PS Auto | Range Rover Sport HSE 3.0P 360PS Auto | Range Rover Sport HSE Dynamic 3.0P 360PS |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.879 x 2.073 x 1.802 | 4.879 x 2.073 x 1.802 | 4.879 x 2.073 x 1.802 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.923 | 2.923 | 2.923 |
Khoảng sáng gầm xe (Tiêu chuẩn / Off-road) (mm) | 213 / 278 | 213 / 278 | 213 / 278 |
Bán kính quay vòng (mm) | 12,4 | 12,4 | 12,4 |
Độ sâu lội nước tối đa (mm) | 850 | 850 | 850 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.195 | 2.195 | 2.195 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | – | – | – |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 104 | 104 | 104 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 780 | 780 | 780 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Nhận xét về kích thước & trọng lượng của Range Rover Sport:
Range Rover Sport có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là: 4.879 x 2.073 x 1.802mm. Và nhờ khoảng sáng gầm xe lên đến 213mm và Range Rover Sport có thể dễ dàng vượt qua những con đường ngập nước, gồ ghề và nó cũng hỗ trợ rất nhiều cho hoạt động off-road.
Thông số về động cơ, hộp số của Range Rover Sport
Thông số kỹ thuật | Range Rover Sport HSE 2.0P 300PS Auto | Range Rover Sport HSE 3.0P 360PS Auto | Range Rover Sport HSE Dynamic 3.0P 360PS |
Loại động cơ | Si4 2.0L | V6 3.0L | V6 3.0L |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.997 | 2.996 | 2.996 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 300 / 5.500 | 340 / 6.500 | 340 / 6.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 400 / 1.500 – 4.000 | 450 / 3.500 – 5.00 | 450 / 3.500 – 5.00 |
Tăng tốc từ 0 – 100 km/h (giây) | 7,3 | 7,1 | 7,1 |
Tốc độ tối đa (Km/h) | 201 | 209 | 209 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | 9,4 | 10,5 | 10,5 |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian (AWD) | 4 bánh toàn thời gian (AWD) | 4 bánh toàn thời gian (AWD) |
Nhận xét thông số động cơ, hộp số Range Rover Sport:
Các tùy chọn động cơ xe Range Rover Sport bao gồm:
- Động cơ Si4 dung tích 2.0L: Nó sản sinh công suất cực đại 300 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 400Nm tại 1.500 – 4.000 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh thông qua hộp số tự động 8 cấp.
- Động cơ V6 dung tích 3.0L: Nó sản sinh công suất cực đại 340 mã lực tại 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 450Nm tại 3.500 – 5.000 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh thông qua hộp số tự động 8 cấp.
Thông số khung gầm Range Rover Sport
Thông số kỹ thuật | Range Rover Sport HSE 2.0P 300PS Auto | Range Rover Sport HSE 3.0P 360PS Auto | Range Rover Sport HSE Dynamic 3.0P 360PS |
Hệ thống treo trước / sau | Khí nén điện tử | Khí nén điện tử | Khí nén điện tử |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Đường kính mâm xe (inch) | 20 | 20 | 20 |
Nhận xét thông số khung gầm của Range Rover Sport:
Hệ thống treo khí nén điện tử mang lại cho người dùng Range Rover Sport cảm giác lái vững chãi, tự tin với khả năng bám đường và sự cân bằng vượt trội. Ngoài ra, hệ thống này cũng giúp thay đổi chiều cao xe nhanh chóng, liên kết các bánh xe chéo chiều để luôn giữ cho 4 bánh tiếp xúc với mặt đường ngay cả ở những đoạn đường gồ ghề.
Thông số ngoại thất Range Rover Sport
Thông số kỹ thuật | Range Rover Sport HSE 2.0P 300PS Auto | Range Rover Sport HSE 3.0P 360PS Auto | Range Rover Sport HSE Dynamic 3.0P 360PS |
Gói ngoại thất | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Dynamic |
Đèn pha LED ma trận với đèn LED ban ngày | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có | Có |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt tự động | Có | Có | Có |
Chức năng rửa đèn pha | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu gập điện, chống chói tự động với chức năng sấy và đèn chào | Có | Có | Có |
Cảm biến bật/tắt đèn pha và gạt mưa | Có | Có | Có |
Nhận xét về thông số ngoại thất Range Rover Sport:
Mặt trước của Range Rover Sport mới gần như có những thay đổi tương tự như người anh em Range Rover của nó. Đó là chúng đều sử dụng đèn Matrix LED nhằm đảm bảo ánh sáng tối ưu hơn và không làm cho người lái xe đối diện bị chói mắt. Đi kèm với đó là dải đèn LED chạy ban ngày được làm sắc nét hơn.
Không chỉ vậy, thiết kế lưới tản nhiệt cũng đã thay đổi, nó không quá lớn nhưng vẫn cuốn hút, hầm hố mà mang nhiều nét đặc trưng của dòng xe Range Rover. Bằng cách sử dụng màu đen bóng, thương hiệu đến từ Anh Quốc đã làm nổi bật lên logo Land Rover nằm ở góc phải lưới tản nhiệt.
Thông số nội thất Range Rover Sport
Thông số kỹ thuật | Range Rover Sport HSE 2.0P 300PS Auto | Range Rover Sport HSE 3.0P 360PS Auto | Range Rover Sport HSE Dynamic 3.0P 360PS |
Vô-lăng đa chức năng | Có | Có | Có |
Tấm chắn nắng kèm gương trang điểm | Có | Có | Có |
Cửa sổ điện đóng mở bằng nút chạm, chống kẹt | Có | Có | Có |
Ngăn đựng găng tay phía trên và dưới khóa được | Có | Có | Có |
Ngăn đựng cốc phía trước và sau | Có | Có | Có |
Màn hình Touch Pro Duo | Có | Có | Có |
Màn hình tương tác người lái 12,3 inch | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 8 loa cao cấp (tùy chọn 11 – 23 loa Meridian) | 8 loa cao cấp (tùy chọn 11 – 23 loa Meridian) | 8 loa cao cấp (tùy chọn 11 – 23 loa Meridian) |
Định vị Navigation Pro | Có | Có | Có |
Gói dịch vụ Pro Services và đầu phát WiFi 4G | Có | Có | Có |
Ứng dụng InControl | Có | Có | Có |
Điều khiển từ xa Remote Premium | Có | Có | Có |
Kiểm soát giọng nói | Có | Có | Có |
Cổng kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Hệ thống điều hòa không khí | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Chất liệu bọc ghế | Da Windsor | Da Windsor | Da Windsor |
Hàng ghế trước chỉnh điện | 16 hướng có bộ nhớ | 16 hướng có bộ nhớ | 16 hướng có bộ nhớ |
Bệ tỳ tay hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Đèn viền nội thất | Có | Có | Có |
Đèn khoang hành lý | Có | Có | Có |
Nhận xét thông số nội thất của Range Rover Sport:
Sự khác biệt lớn nhất của nội thất Range Rover Sport so với người tiền nhiệm của nó là giờ đây chiếc SUV này sở hữu 2 màn hình cảm ứng Touch Pro Duo với mỗi màn hình kích thước 10 inch, độ phân giải cao, đồ họa sắc nét.
Không chỉ vậy, thiết kế và màu sắc của bảng điều khiển cũng toát lên vẻ sang trọng và cao cấp hơn hơn nhờ các vật liệu như da cao cấp, gỗ veneer hay sợi carbon. Phía trước người lái là vô-lăng bọc da 4 chấu, đi kèm cần số CommandShift 2 giúp người lái có thêm tùy chọn khi muốn sử dụng hộp số sàn, kèm theo đó là các nút bấm vật lý rất nhạy.
Thông số an toàn Range Rover Sport
Thông số kỹ thuật | Range Rover Sport HSE 2.0P 300PS Auto | Range Rover Sport HSE 3.0P 360PS Auto | Range Rover Sport HSE Dynamic 3.0P 360PS |
Kiểm soát cân bằng DSC | Có | Có | Có |
Khởi hành trên mặt đường mất bám | Có | Có | Có |
Điều khiển lực kéo điện tử ETC | Có | Có | Có |
Bộ ổn định thân xe chống lật RSC | Có | Có | Có |
Kiểm soát phanh khi vào cua CBC | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khi xuống dốc HDC | Có | Có | Có |
Phanh đỗ điện tử EBD | Có | Có | Có |
Kiểm soát tăng tốc trên địa hình dốc GAC | Có | Có | Có |
Kiểm soát nhả phanh trên địa hình dốc GRC | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp TPMS | Có | Có | Có |
Phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Cảnh báo rời làn | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình và giới hạn tốc độ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe trước và sau | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo nguy hiểm khi phanh | Có | Có | Có |
Cảm biến chống trộm | Có | Có | Có |
Chức năng tự động khóa khi xe di chuyển | Có | Có | Có |
Dây an toàn điều chỉnh chiều cao | Có | Có | Có |
Tùy chỉnh khóa mở cửa lái hoặc tất cả các cửa | Có | Có | Có |
Khóa an toàn cho trẻ em điều khiển điện | Có | Có | Có |
Điểm kết nối ISOFIX cho ghế trẻ em ở ghế ngoài của hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Các túi khí phía trước với cảm biến người ngồi | Có | Có | Có |
Dây an toàn cơ cấu chống căng | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Nhận xét về thông số an toàn Range Rover Sport
Giống như nhiều chiếc xe khác trong đội hình của Land Rover, Range Rover Sport sở hữu một danh sách tính năng an toàn toàn diện, giúp người lái tự tin hơn khi điều khiển nó chinh phục mọi địa hình.
Lời kết
Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật chi tiết nhất của dòng xe Range Rover Sport gồm các phiên bản: Range Rover Sport HSE 2.0P 300PS Auto, Range Rover Sport HSE 3.0P 360PS Auto và Range Rover Sport HSE Dynamic 3.0P 360PS. Để tìm hiểu thêm về giá bán, ưu đãi, trả góp, lái thử vui lòng liên hệ: