Được mệnh danh là “sự lựa chọn số 1 dành cho gia đình”, New Mazda CX-8 là sự kết hợp của 3 hàng ghế, cộng với cảm giác thích thú khi lái, cùng với hàng loạt tiện nghi công nghệ cao để thu hút được sự quan tâm của nhiều người yêu ô tô. Hãy cùng Giá Xe Nhập điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!
Mục lục
Thông số kích thước – trọng lượng
Thông số kỹ thuật | CX-8 Luxury FWD | CX-8 Premium FWD | CX-8 Premium AWD / Premium AWD 6S |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,900 x 1,840 x 1,730 | 4,900 x 1,840 x 1,730 | 4,900 x 1,840 x 1,730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.930 | 2.930 | 2.930 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 200 | 185 |
Bán kính quay vòng (mm) | 5.800 | 5.800 | 5.800 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.770 | 1.770 | 1.850 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.365 | 2.365 | 2.445 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 72 | 72 | 74 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 / 6 |
Đối với hầu hết các phần, Mazda CX-8 giống hệt với CX-9, sự khác biệt rõ ràng nhật đến từ kích thước khi so với CX-9 Mazda đã giảm chiều dài của CX-8 xuống 165mm, chiều rộng giảm 120mm và chiều cao giảm chỉ 23mm.
Thông số động cơ, hộp số
Thông số kỹ thuật | CX-8 Luxury FWD | CX-8 Premium FWD | CX-8 Premium AWD / Premium AWD 6S |
Động cơ | Skactiv-G 2.5 | Skactiv-G 2.5 | Skactiv-G 2.5 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 188/6,000 | 188/6,000 | 188/6,000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 252/4,000 | 252/4,000 | 252/4,000 |
Hộp số | 6AT – Sport | 6AT – Sport | 6AT – Sport |
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) | Hai cầu AWD |
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC nâng cao | Có | Có | Có |
Hệ thống dừng – khởi động động cơ tạm thời i-stop | Có | Có | Có |
Mọi phiên bản xe Mazda CX-8 đều đi kèm với động cơ Skyactiv-G 2.5L. Nó sản sinh công suất cực đại 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 252Nm tại 4.000 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp.
Thông số khung gầm
Thông số kỹ thuật | CX-8 Luxury FWD | CX-8 Premium FWD | CX-8 Premium AWD / Premium AWD 6S |
Hệ thống treo trước | Độc lập McPherson | Độc lập McPherson | Độc lập McPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Mâm xe (inch) | 19 | 19 | 19 |
Thông số lốp | 225/55 R19 | 225/55 R19 | 225/55 R19 |
Khung và thân xe được hỗ trợ bởi hệ thống treo trước McPherson và hệ thống treo sau liên kết đa điểm tương tự như CX-9 nhưng được tinh chỉnh lại để phù hợp với kích thước và trọng lượng của CX-8, góp phần gia tăng độ ổn định thân xe và độ bám đường.
Thông số ngoại thất
Thông số kỹ thuật | CX-8 Luxury FWD | CX-8 Premium FWD | CX-8 Premium AWD / Premium AWD 6S |
Đèn chạy ban ngày | LED biểu tượng | LED biểu tượng | LED biểu tượng |
Tự động bật tắt đèn chiếu sáng phía trước | Có | Có | Có |
Cân bằng góc chiếu tự động | Có | Có | Có |
Đèn sương mù trước LED | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện tự động tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | Gập điện tự động tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | Gập điện tự động tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Cánh hướng gió | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau LED | LED biểu tượng | LED biểu tượng | LED biểu tượng |
Kính cửa trước chống tia cực tím UV & tia hồng ngoại IR | Có | Có | Có |
Cốp điện điều khiển rảnh tay | Có | Có | Có |
Thanh giá nóc xe | Không | Có | Có |
Cửa sổ trời mở điện toàn phần & thông gió | Có | Có | Có |
Ở thân xe, ngoài sự khác biệt đến từ kích thước thì Mazda CX-8 có một số chi tiết khác với CX9 và có thể phân biệt bằng mắt thường như: vòm bánh xe của CX-8 lớn hơn, vết lõm trên thân xe CX-8 sâu ở phía trước và giảm dần về phía sau (CX-9 ngược lại) và viền cửa sổ ở hàng ghế thứ 3 sắc nét hơn để mang đến CX-8 một diện mạo thể thao, đầy tươi mới.
Thông số nội thất
Thông số kỹ thuật | CX-8 Luxury FWD | CX-8 Premium FWD | CX-8 Premium AWD / Premium AWD 6S |
Ghế da Nappa | Có | Có | Có |
Ốp trang trí nội thất vân gỗ tự nhiên | Có | Có | Có |
Sưởi tay lái | Có | Có | Có |
Cụm đồng hồ táp lô | Analog & Digital 7″ | Analog & Digital 7″ | Analog & Digital 7″ |
Hàng ghế trước chỉnh điện – Nhớ ghế vị trí ghế lái | Có | Có | Có |
Chức năng làm ấm hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Chức năng làm ấm hàng ghế 02 | Có | Có | Có |
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình trung tâm 8’’, Kết nối AM/FM, USB, Bluetooth, Kết nối Apple Carplay (không dây – dây) & Android Auto | Màn hình trung tâm 8’’, Kết nối AM/FM, USB, Bluetooth, Kết nối Apple Carplay (không dây – dây) & Android Auto | Màn hình trung tâm 8’’, Kết nối AM/FM, USB, Bluetooth, Kết nối Apple Carplay (không dây – dây) & Android Auto |
Hệ thống âm thanh | 10 loa Bose | 10 loa Bose | 10 loa Bose |
Sạc điện thoại không dây Qi | Không | Có | Có |
Cổng sạc nhanh USB cho hàng ghế 2 và 3 | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai trượt và ngả lưng | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có | Có |
Hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập | Có | Có | Có |
Cửasổ chỉnh điện lên-xuống tự động (tất cả các cửa) | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Gương tràn viền | Gương tràn viền |
Hàng ghế thứ 2 gập 60-40 | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ 3 gập phẳng 50-50 | Có | Có | Có |
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế 2 | Có | Có | Có |
Giống với tất cả những chiếc Mazda thế hệ mới khác, nội thất của CX-8 được thiết kế theo phong cách sang trọng, cao cấp và hướng đến sự tiện nghi cho cả người lái và hành khách. Bước vào bên trong khoang lái của chiếc SUV này, bạn sẽ ngay lập tức được chiêm ngưỡng bảng điều khiển trung tâm có triết lý thiết kế Jinba Ittai với vẻ ngoài quyến rũ và bố cục trực quan hơn bao giờ hết.
Thông số an toàn
Thông số kỹ thuật | CX-8 Luxury FWD | CX-8 Premium FWD | CX-8 Premium AWD / Premium AWD 6S |
Túi khí an toàn | 6 túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có |
Đèn báo hiệu phanh khẩn cấp ESS | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử và chức năng giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có |
Hệ thống mở-khóa cửa thông minh | Có | Có | Có |
Hệ thống mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Có | Có | Có |
Hệ thống camera 360o | Không | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe trước – sau | Có | Có | Có |
Khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động mở rộng góc chiếu khi đánh lái AFS | Có | Không | Không |
Hệ thống đèn pha LED tương thích thông minh ALH | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh SBS | Không | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố – trước & sau SCBS – F & R | Không | Có | Có |
Phanh khẩn cấp khi phát hiện người đi bộ (phía trước) | Không | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình tích hợp radar (mọi tốc độ) | Không | Có | Có |
Hệ thống lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA | Không | Có | Có |
Các tính năng an toàn được cải thiện, Mazda CX-8 cung cấp một loạt các hệ thống hỗ trợ người lái thông qua việc áp dụng các tính năng an toàn tiên tiến nhất của i-ACTIVSENSE.
Màu xe CX-8
Lời kết
Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật chi tiết nhất của dòng xe Madza CX-8, bao gồm các phiên bản: CX-8 Luxury FWDCX-8, Premium FWD, CX-8 Premium AWD và CX-8 Premium AWD 6S. Để tìm hiểu thêm về giá bán, ưu đãi, trả góp, lái thử vui lòng liên hệ:
Mr. Thắng - Mazda Hà Nội
0983 324 430
Mr. Vũ - Mazda Hải Dương
0985 182 955
Ms. Thạch - Mazda Biên Hòa
0372 864 336
Mr. Huy - Mazda Bình Dương
0961 513 050
Mr. Dũng - Mazda Hồ Chí Minh
0934 072 449