Dựa trên nền tảng xe bán tải Isuzu D-max, Mazda BT-50 thế hệ mới ra mắt với diện mạo được thiết kế dựa trên ngôn ngữ KODO đặc trưng của thương hiệu, cùng với đó là động cơ mạnh mẽ và khả năng vận hành đáng tin cậy. Hãy cùng Giaxenhap điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!
Mục lục
Thông số kích thước, trọng lượng Mazda BT-50
Thông số kỹ thuật | MT 4×2 | AT 4×2 | AT Luxury 4×2 | Premium 4×4 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.280 x 1.870 x 1.800 | 5.280 x 1.870 x 1.800 | 5.280 x 1.870 x 1.800 | 5.280 x 1.870 x 1.800 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 | 3.125 | 3.125 | 3.125 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 224 | 224 | 229 | 229 |
Bán kính quay vòng (mm) | 6.100 | 6.100 | 6.100 | 6.100 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.800 | 1.823 | 1.840 | 1.928 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.590 | 2.590 | 2.590 | 2.590 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 76 | 76 | 76 | 76 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
Nhận xét:
Chiếc xe bán tải mới của Mazda có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.280 x 1.870 x 1.800mm, chiều dài cơ sở 3.125mm. Khoảng sáng gầm xe được tăng lên thành 229mm, giúp xe dễ dàng chinh phục những đoạn đường gập hành hay ngập nước. Thương hiệu đến từ Nhật Bản cho biết, khả năng lội nước của xe lên đến 800mm.
Thông số về động cơ, hộp số của Mazda BT-50
Thông số kỹ thuật | MT 4×2 | AT 4×2 | AT Luxury 4×2 | Premium 4×4 |
Kiểu | Diesel tăng áp VGS xi-lanh DOHC 16v | Diesel tăng áp VGS xi-lanh DOHC 16v | Diesel tăng áp VGS xi-lanh DOHC 16v | Diesel tăng áp VGS xi-lanh DOHC 16v |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.898 | 1.898 | 1.898 | 1.898 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 148 / 3.600 | 148 / 3.600 | 148 / 3.600 | 148 / 3.600 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 350 / 1.500 – 2.600 | 350 / 1.500 – 2.600 | 350 / 1.500 – 2.600 | 350 / 1.500 – 2.600 |
Hộp số | Sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) | 2 cầu bán thời gian |
Nhận xét:
Cung cấp sức mạnh cho Mazda BT-50 2022 là động cơ Diesel tăng áp 1.9L. Nó sản sinh công suất cực đại 148 mã lực tại 3.600 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 350Nm tại 1.800 – 2.600. Động cơ này được kết hợp với hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp. Ngoài ra, chiếc xe bán tải thế hệ mới này còn có tùy chọn hệ thống truyền lực 4×2 hoặc 4×4.
Thông số khung gầm Mazda BT-50
Thông số kỹ thuật | MT 4×2 | AT 4×2 | AT Luxury 4×2 | Premium 4×4 |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với lò xo xoắn và thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép với lò xo xoắn và thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép với lò xo xoắn và thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép với lò xo xoắn và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | Nhíp lá | Nhíp lá | Nhíp lá |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Cơ cấu lái | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực |
Mâm xe (inch) | 17 | 17 | 18 | 18 |
Thông số lốp | 255/65 R17 | 255/65 R17 | 255/60 R18 | 255/60 R18 |
Nhận xét:
Phiên bản cũ của chiếc xe bán tải này từng sử dụng nền tảng T6 của Ford, áp dụng trên Ranger. Tuy nhiên, giờ đây, Mazda đã hợp tác với Isuzu và hiện đang sử dụng nền tảng của họ cho chiếc xe bán tải do hai thương hiệu đồng phát triển. Điều này có nghĩa là chiếc xe của Mazda có hệ thống treo giống Isuzu D-Max mà nó dựa trên, đồng nghĩa với việc khả năng xử lý của xe trong mọi điều kiện vận hành là khá ổn định và mượt mà.
Thông số ngoại thất Mazda BT-50
Thông số kỹ thuật | MT 4×2 | AT 4×2 | AT Luxury 4×2 | Premium 4×4 |
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu gần – xa | LED | LED | LED | LED |
Chức năng bật đắt đèn pha tự động | Không | Không | Có | Có |
Cân bằng góc chiếu | Cơ | Cơ | Tự động | Tự động |
Đèn chạy ban ngày | Halogen | Halogen | Signature LED | Signature LED |
Đèn chờ dẫn đường | Không | Không | Có | Có |
Đèn sương mù LED | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Điều chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Điều chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có | Có |
Đèn phanh lắp trên cao | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Bệ bước chân thùng hàng cản sau | Có | Có | Có | Có |
Baga mui | Không | Không | Có | Có |
Tấm lót thùng hàng | Có | Có | Có | Có |
Tấm bảo vệ gầm xe | Có | Có | Có | Có |
Khung bảo vệ phía trước thùng hàng | Có | Có | Có | Có |
Nhận xét:
Thiết kế ngoại thất Mazda BT-50 hoàn toàn mới thể hiện vẻ đẹp độc đáo của chủ đề thiết kế KODO – Soul of Motion đặc trưng của thương hiệu. Điều đó có nghĩa là nó đi kèm với lưới tản nhiệt rộng và quen thuộc của Mazda. Tuy nhiên, mặt ca-lăng là các thanh nằm ngang mạ chrome thay vì bề mặt lưới dạng tổ ong màu đen bóng như một số người anh em khác của nó.
Thông số nội thất Mazda BT-50
Thông số kỹ thuật | MT 4×2 | AT 4×2 | AT Luxury 4×2 | Premium 4×4 |
Chất liệu nội thất ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
Ghế lái | Điều chỉnh cơ 8 hướng | Điều chỉnh cơ 8 hướng | Điều chỉnh cơ 8 hướng | Điều chỉnh điện 8 hướng |
Ghế sau | Gập 40 – 60 | Gập 40 – 60 | Gập 40 – 60 | Gập 40 – 60 |
Vô lăng | Điều chỉnh 4 hướng | Điều chỉnh 4 hướng | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng |
Màn hình cảm ứng trung tâm | 7 inch | 7 inch | 9 inch | 9 inch |
Kết nối AUX, USB, Bluetooth, WiFi | Có | Có | Có | Có |
Apple CarPlay không dây | Có | Có | Có | Có |
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau tích hợp cổng USB | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống ga tự động | Không | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động | Không | Không | Có | Có |
Nhận xét:
Phù hợp với mục tiêu của Mazda là mang đến trải nghiệm cao cấp, nội thất của chiếc xe bán tải này nổi bật với những điểm nhấn nhẹ nhàng màu nâu quyến rũ và ghế ngồi bọc nỉ.
Thay vì Mazda Connect mà Chúng ta quen thuộc hiện nay, chiếc xe bán tải này sử dụng hệ thống giải trí màn hình cảm ứng 7 inch tương tự như hệ thống của Isuzu. Có nghĩa là nó tương thích Apple CarPlay và Android Auto. Ngoài ra còn hỗ trợ kết nối AUX, USB, Bluetooth và WiFi.
Thông số an toàn Mazda BT-50
Thông số kỹ thuật | MT 4×2 | AT 4×2 | AT Luxury 4×2 | Premium 4×4 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TSC | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phanh chống quá tốc | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống mã hóa động cơ – chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe trước & sau | Sau | Sau | Trước + sau | Trước + sau |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Túi khí | 2 | 2 | 6 | 7 |
Nhận xét
Giống như hầu hết các mẫu xe mới của Mazda, BT-50 2022 cũng được trang bị nhiều tính năng an toàn chủ động và thụ động, giúp người lái có thể tự tin hơn khi vận hành nó.
Màu xe Mazda BT-50
Các phiên bản và Giá xe Mazda BT-50
Lời kết
Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật chi tiết nhất của dòng xe Mazda BT-50, bao gồm các phiên bản: BT-50 MT, BT-50 AT, BT-50 AT Luxury và Mazda BT-50 Premium. Để tìm hiểu thêm về giá bán, ưu đãi, trả góp, lái thử vui lòng liên hệ:
Mr. Thắng - Mazda Hà Nội Mr. Vũ - Mazda Hải Dương Ms. Thạch - Mazda Biên Hòa Mr. Huy - Mazda Bình Dương Mr. Dũng - Mazda Hồ Chí Minh
0983 324 430
0985 182 955
0372 864 336
0961 513 050
0934 072 449