Trong lĩnh vực xe thể thao toàn cầu, Jaguar F-Type là một trong những mẫu xe đẹp nhất hiện nay. Ở lần tái xuất này, Jaguar F-Type tiếp tục mang đến hình ảnh, tinh thần của một chiếc xe thể thao dạng coupe, roadster 2 chỗ nhưng với vẻ ngoài nam tính hơn, hầm hố hơn và động cơ nhanh hơn. Hãy cùng Giá Xe Nhập điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!
Mục lục
Thông số kích thước, trọng lượng Jaguar F-Type
Jaguar F-Type Convertible
Thông số kỹ thuật | Jaguar F-Type 2.0 Convertible R-Dynamic RWD | Jaguar F-Type 5.0 Convertible R AWD |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.470 x 2.042 x 1.307 | 4.470 x 2.042 x 1.307 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.622 | 2.622 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 100 | 100 |
Bán kính quay vòng (mm) | 5.300 | 5.300 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.615 | 1.838 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.925 | 2.150 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 63 | 70 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 132 | 132 |
Số chỗ ngồi | 2 | 2 |
Jaguar F-Type Coupe
Thông số kỹ thuật | Jaguar F-Type 2.0 Coupe RWD / Coupe R-Dynamic RWD | Jaguar F-Type 3.0 Coupe First Edition RWD | Jaguar F-Type 5.0 Coupe R AWD |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.470 x 2.042 x 1.311 | 4.470 x 2.042 x 1.311 | 4.470 x 2.042 x 1.311 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.622 | 2.622 | 2.622 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 100 | 100 | 100 |
Bán kính quay vòng (mm) | 5.300 | 5.300 | 5.300 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.615 | 1.615 | 1.835 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.925 | 1.925 | 2.150 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 63 | 63 | 70 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 336 | 336 | 336 |
Số chỗ ngồi | 2 | 2 | 2 |
Nhận xét về kích thước & trọng lượng của Jaguar F-Type:
Jaguar F-Type Convertible có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.470 x 2.042 x 1.307mm, còn với phiên bản coupe là 4.470 x 2.042 x 1.311mm. Như vậy, phiên bản coupe cao hơn phiên bản convertible 4mm. Mặc dù vậy, chúng có chung chiều dài cơ sở là 2.622mm
Thông số về động cơ, hộp số của Jaguar F-Type
Jaguar F-Type Convertible
Thông số kỹ thuật | Jaguar F-Type 2.0 Convertible R-Dynamic RWD | Jaguar F-Type 5.0 Convertible R AWD |
Loại động cơ | Ingenium 2.0L | Ingenium V8 5.0L |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.997 | 5.000 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 300 / 5.500 | 450 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 400 / 1.500 – 4.500 | 580 / 2.500- 5.500 |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp |
Tốc độ tối đa (Km/h) | 250 | 285 |
Tăng tốc từ 0 – 100 km/h (giây) | 5,7 | 4,6 |
Hệ dẫn động | RWD | AWD |
Jaguar F-Type Coupe
Thông số kỹ thuật | Jaguar F-Type 2.0 Coupe RWD / Coupe R-Dynamic RWD | Jaguar F-Type 3.0 Coupe First Edition RWD | Jaguar F-Type 5.0 Coupe R AWD |
Loại động cơ | Ingenium 2.0L | Ingenium V6 3.0L | Ingenium V8 5.0L |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.997 | 2.995 | 5.000 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 300 / 5.500 | 380 / 6.000 | 450 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 400 / 1.500 – 4.500 | 460 / 1.500 – 4.500 | 580 / 2.500- 5.500 |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp |
Tốc độ tối đa (Km/h) | 250 | 275 | 285 |
Tăng tốc từ 0 – 100 km/h (giây) | 5,7 | 5,1 | 4,6 |
Hệ dẫn động | RWD | RWD | AWD |
Nhận xét thông số động cơ, hộp số Jaguar F-Type:
Jaguar F-Type có 2 kiểu dáng thân xe khác nhau là coupe và convertible và có thể được trang bị 1 trong 3 tùy chọn động cơ sau: Động cơ đầu tiên là loại 2.0L Turbo 4 xi-lanh thẳng hàng, có thể sản sinh công suất 300 mã lực, mô-men xoắn 400Nm; tiếp theo là động 3.0L tăng áp V6, sản sinh công suất 380 mã lực, mô-men xoắn 460Nm; cuối cùng là F-Type R dẫn đầu về sức mạnh với động cơ V8 5.0 lít Supercharged, có thể tạo ra công suất 450 mã lực, mô-men xoắn 580Nm và 567 mã lực, mô-men xoắn 700Nm.
Thông số khung gầm Jaguar F-Type
Jaguar F-Type Convertible
Thông số kỹ thuật | Jaguar F-Type 2.0 Convertible R-Dynamic RWD | Jaguar F-Type 5.0 Convertible R AWD |
Hệ thống treo trước / sau | Tay đòn kép / Đa liên kết | Độc lập đa liên kết |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Đường kính mâm xe (inch) | 20 | 20 |
Jaguar F-Type Coupe
Thông số kỹ thuật | Jaguar F-Type 2.0 Coupe RWD / Coupe R-Dynamic RWD | Jaguar F-Type 3.0 Coupe First Edition RWD | Jaguar F-Type 5.0 Coupe R AWD |
Hệ thống treo trước / sau | Tay đòn kép / Đa liên kết | Độc lập đa liên kết | Độc lập đa liên kết |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Đường kính mâm xe (inch) | 20 | 20 | 20 |
Nhận xét thông số khung gầm của Jaguar F-Type:
Hệ thống treo trước và sau xương đòn kép bằng nhôm và hệ thống lái trợ lực điện (EPAS) hiện đại đã được hiệu chỉnh lại để giúp Jaguar F-Type phản ứng tức thì với mọi điều khiển của người lái, từ đó, mang đến khả năng xử lý mượt mà hơn cho chiếc xe thể thao này.
Thông số ngoại thất Jaguar F-Type
Jaguar F-Type Convertible
Thông số kỹ thuật | Jaguar F-Type 2.0 Convertible R-Dynamic RWD | Jaguar F-Type 5.0 Convertible R AWD |
Đèn pha | LED (tùy chọn Matrix LED) | LED (tùy chọn Matrix LED) |
Hệ thống đèn pha tự động (AHBA) | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Gương chiếu hậu gập điện có chức năng sưởi và nhớ vị trí, tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa | Có | Có |
Jaguar F-Type Coupe
Thông số kỹ thuật | Jaguar F-Type 2.0 Coupe RWD / Coupe R-Dynamic RWD | Jaguar F-Type 3.0 Coupe First Edition RWD | Jaguar F-Type 5.0 Coupe R AWD |
Đèn pha | LED (tùy chọn Matrix LED) | LED (tùy chọn Matrix LED) | LED (tùy chọn Matrix LED) |
Hệ thống đèn pha tự động (AHBA) | Có | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu gập điện có chức năng sưởi và nhớ vị trí, tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa | Có | Có | Có |
Nhận xét về thông số ngoại thất Jaguar F-Type:
Mặt trước của Jaguar F-Type là khu vực được thiết kế lại nhiều nhất. Giờ đây, lưới tản nhiệt của chiếc xe này có kích thước lớn hơn và có dạng lưới hình lục giác. Xung quanh lưới tản nhiệt được trang bị các điểm nhấn mạ chrome hoặc đen bóng quý phái. Khu vực mui xe cũng sử dụng thiết kế mới, kết hợp với các khe hút gió có dạng nằm ngang theo đường cong của nắp ca-pô.
Thông số nội thất Jaguar F-Type
Jaguar F-Type Convertible
Thông số kỹ thuật | Jaguar F-Type 2.0 Convertible R-Dynamic RWD | Jaguar F-Type 5.0 Convertible R AWD |
Vô-lăng | Bọc da | Bọc da |
Ốp trần Morzine | Có | Có |
Thảm sàn cao cấp | Có | Có |
Ghế ngồi | Bọc da | Bọc da |
Hàng ghế trước | Chỉnh điện 12 hướng với tựa đầu chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh điện 12 hướng với tựa đầu chỉnh tay 2 hướng |
Hệ thống giải trí | Touch Pro 10 inch | Touch Pro 10 inch |
Cụm công cụ | HD 12,3 inch | HD 12,3 inch |
Ứng dụng InControl Touch Pro | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có |
Phát thanh kĩ thuật số DAB | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Đèn nội thất | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động |
Jaguar F-Type Coupe
Thông số kỹ thuật | Jaguar F-Type 2.0 Coupe RWD / Coupe R-Dynamic RWD | Jaguar F-Type 3.0 Coupe First Edition RWD | Jaguar F-Type 5.0 Coupe R AWD |
Vô-lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Ốp trần Morzine | Có | Có | Có |
Thảm sàn cao cấp | Có | Có | Có |
Ghế ngồi | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Hàng ghế trước | Chỉnh điện 12 hướng với tựa đầu chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh điện 12 hướng với tựa đầu chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh điện 12 hướng với tựa đầu chỉnh tay 2 hướng |
Hệ thống giải trí | Touch Pro 10 inch | Touch Pro 10 inch | Touch Pro 10 inch |
Cụm công cụ | HD 12,3 inch | HD 12,3 inch | HD 12,3 inch |
Ứng dụng InControl Touch Pro | Có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có |
Phát thanh kĩ thuật số DAB | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Đèn nội thất | Có | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động | Tự động |
Nhận xét thông số nội thất của Jaguar F-Type:
Jaguar F-Type ở cả biến thể coupe và convertible đề đẹp từ trong ra ngoài. Mặc dù vậy, nội thất vẫn mang hơi hướng của tuổi tác.
Bước vào cabin, người lái và hành khách sẽ được chào đón bởi bảng điều khiển có thiết kế hoàn toàn giống với Jaguar F-Type 2017 và 2018. Ngay cả vị trí của hệ thống thông tin giải trí Touch Pro, hệ thống điều hòa nhiệt độ, cho đến cần số và vô-lăng đa chức năng đều giống như F-Type cũ.
Thông số an toàn Jaguar F-Type
Jaguar F-Type Convertible
Thông số kỹ thuật | Jaguar F-Type 2.0 Convertible R-Dynamic RWD | Jaguar F-Type 5.0 Convertible R AWD |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EPB | Có | Có |
Hệ thống hỗ trực phanh khẩn cấp EBA | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình toàn bề mặt ASPC | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo bằng phanh TVBB | Có | Có |
Hệ thống ổn định động năng DSC | Có | Có |
Hệ thống nhận diện biển báo giao thông và giới hạn tốc độ thích ứng | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn và giám sát tình trạng người lái | Có | Có |
Hỗ trợ cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo mòn đĩa phanh | Có | Có |
Cảm biến cảnh báo người đi bộ | Có | Có |
Hệ thống 6 túi khí | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước và sau | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Jaguar F-Type Coupe
Thông số kỹ thuật | Jaguar F-Type 2.0 Coupe RWD / Coupe R-Dynamic RWD | Jaguar F-Type 3.0 Coupe First Edition RWD | Jaguar F-Type 5.0 Coupe R AWD |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EPB | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trực phanh khẩn cấp EBA | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình toàn bề mặt ASPC | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo bằng phanh TVBB | Có | Có | Có |
Hệ thống ổn định động năng DSC | Có | Có | Có |
Hệ thống nhận diện biển báo giao thông và giới hạn tốc độ thích ứng | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn và giám sát tình trạng người lái | Có | Có | Có |
Hỗ trợ cảnh báo điểm mù | Có | Có | Có |
Cảnh báo mòn đĩa phanh | Có | Có | Có |
Cảm biến cảnh báo người đi bộ | Có | Có | Có |
Hệ thống 6 túi khí | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước và sau | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Nhận xét về thông số an toàn Jaguar F-Type
Chiếc Jaguar F-Type được xếp hạng an toàn Euro NCAP 5 sao này sẽ bảo vệ bạn và những hành khách bên trong xe được an toàn tuyệt đối với hàng loạt các tính năng an toàn chủ động và thụ động.
Màu xe Jaguar F-Type
Lời kết
Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật chi tiết nhất của dòng xe Jaguar F-Type gồm các phiên bản: F-Type 2.0 Convertible R-Dynamic RWD, F-Type 5.0 Convertible R AWD, F-Type 2.0 Coupe RWD, F-Type 2.0 Coupe R-Dynamic RWD, F-Type 3.0 Coupe First Edition RWD và F-Type 5.0 Coupe R AWD. Để tìm hiểu thêm về giá bán, ưu đãi, trả góp, lái thử vui lòng liên hệ: