Jaguar F-Pace mới là sự trau chuốt của phiên bản trước, sẵn sàng rong ruổi khắp thế giới trên những con phố đô thị và những địa hình khắc nghiệt. Về thiết kế thì chiếc SUV này không cần phải nghi ngờ gì nữa, bởi hãng xe đến từ Anh Quốc nổi tiếng là nhà sản xuất ra những chiếc xe có kiểu dáng thanh lịch và sang trọng. Hãy cùng Giaxenhap.com điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!
Mục lục
Thông số kích thước, trọng lượng Jaguar F-Pace
Thông số kỹ thuật | Jaguar F-Pace 2.0 Pure / Prestige / R-Sport | Jaguar F-Pace 3.0 S | Jaguar F-Pace 5.0 SVR |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.747 x 1.656 x 1.664 | 4.747 x 1.656 x 1.664 | 4.737 x 2.071 x 1.670 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.874 | 2.874 | 2.874 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 213 | 213 | 213 |
Bán kính quay vòng (mm) | 5.950 | 5.950 | 5.950 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.897 | 1.897 | 2.070 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.520 | 2.520 | 2.550 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 82 | 82 | 82 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 613 | 613 | 613 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Nhận xét về kích thước & trọng lượng của Jaguar F-Pace:
Chiều dài cơ sở của chiếc SUV này không chia sẻ với bất kỳ chiếc Jaguar nào khác. Với chiều dài tổng thể 4.747mm (phiên bản tiêu chuẩn) và 4.737mm (phiên bản SVR), chiều dài cơ sở 2.874mm, F-Pace có tỷ lệ thân xe đẹp với phần nhô ra phía trước ngắn, đặc trưng của thiết kế Jaguar.
Thông số về động cơ, hộp số của Jaguar F-Pace
Thông số kỹ thuật | Jaguar F-Pace 2.0 Pure / Prestige / R-Sport | Jaguar F-Pace 3.0 S | Jaguar F-Pace 5.0 SVR |
Loại động cơ | I4 Turbo 2.0L | V6 Turbo 3.0L | Ingenium 5.0L |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.997 | 2.995 | 5.000 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 250 / 5.500 | 340 / 5.500 – 6.500 | 550 / 6.000 – 6.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 365 / 1.300 – 4.500 | 480 / 1.500 – 4.500 | 680 / 2.500 – 5.500 |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp |
Tốc độ tối đa (Km/h) | 217 | 240 | 283 |
Tăng tốc từ 0 – 100 km/h (giây) | 7,3 | 6,1 | 4,3 |
Hệ dẫn động | AWD | AWD | AWD |
Nhận xét thông số động cơ, hộp số Jaguar F-Pace:
Các tùy chọn động cơ của Jaguar F-Pace bao gồm:
- Động cơ xăng I4 Turbo 2.0L: Sản sinh công suất cực đại 250 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 365Nm tại 1.300 – 4.500 vòng/phút.
- Động cơ xăng V6 Turbo 3.0L: Sản sinh công suất cực đại 340 mã lực tại 5.500 – 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 480Nm tại 1.500 – 4.500 vòng/phút.
- Động cơ xăng Ingenium 5.0L: Sản sinh công suất cực đại 550 mã lực tại 6.000 – 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 680Nm tại 2.500 – 5.500 vòng/phút.
Dù là tùy chọn nào thì sức mạnh động cơ vẫn truyền tới tất cả các bánh thông qua hộp số tự động 8 cấp.
Thông số khung gầm Jaguar F-Pace
Thông số kỹ thuật | Jaguar F-Pace 2.0 Pure / Prestige / R-Sport | Jaguar F-Pace 3.0 S | Jaguar F-Pace 5.0 SVR |
Hệ thống treo trước / sau | Tay đòn kép / Đa liên kết | Độc lập đa liên kết | Độc lập đa liên kết |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Đường kính mâm xe (inch) | 18 – 22 | 18 – 22 | 18 – 22 |
Nhận xét thông số khung gầm của Jaguar F-Pace:
Độ cứng xoắn cao của thân xe cho phép hệ thống treo trước xương đòn kép có nguồn gốc từ F-Type và hệ thống treo sau đa liên kết tinh vi hoạt động tốt hơn nữa. Cùng với hệ thống đo mô-men xoắn tiêu chuẩn và hệ thống lái trợ lực điện được điều chỉnh tốt để mang lại cảm giác lái chân thực và khả năng xử lý tốt nhất có thể.
Thông số ngoại thất Jaguar F-Pace
Thông số kỹ thuật | Jaguar F-Pace 2.0 Pure / Prestige / R-Sport | Jaguar F-Pace 3.0 S | Jaguar F-Pace 5.0 SVR |
Đèn pha | LED (tùy chọn Matrix LED) | LED (tùy chọn Matrix LED) | LED (tùy chọn Matrix LED) |
Hệ thống đèn pha tự động (AHBA) | Có | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu gập điện có chức năng sưởi và nhớ vị trí, tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa | Có | Có | Có |
Nhận xét về thông số ngoại thất Jaguar F-Pace:
Là chiếc SUV đầu tiên của Jaguar, thiết kế ngoại thất của Jaguar F-Pace mang một nét rất riêng, sự sang trọng và quý phái của Anh được tôn vinh nhưng không làm mất đi ấn tượng năng động của nó.
Nhấn mạnh ấn tượng thanh lịch của đầu xe là lưới tản nhiệt được hoàn thiện với thiết kế dạng lưới mới, có chứa các chi tiết mạ chrome cho cảm giác sang trọng hơn. Trong khi đó, các cửa hút gió tại cản trước được mở rộng, vừa cung cấp thêm khả năng làm mát, đồng thời tối ưu hóa độ ổn định của chiếc xe này ở tốc độ cao.
Thông số nội thất Jaguar F-Pace
Thông số kỹ thuật | Jaguar F-Pace 2.0 Pure / Prestige / R-Sport | Jaguar F-Pace 3.0 S | Jaguar F-Pace 5.0 SVR |
Vô-lăng | Bọc da sần mềm | Bọc da sần mềm | Bọc da sần mềm |
Ốp trần Morzine | Có | Có | Có |
Thảm sàn cao cấp | Có | Có | Có |
Ghế ngồi | Bọc da Luxtec | Bọc da Luxtec (tùy chọn da Windsor) | Bọc da Luxtec (tùy chọn da Windsor) |
Hàng ghế trước | Chỉnh điện 12 hướng với tự đầu chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh điện 12 hướng với tự đầu chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh điện 12 hướng với tự đầu chỉnh tay 2 hướng |
Hàng ghế sau | Cố định với bệ tì tay trung tâm | Cố định với bệ tì tay trung tâm | Cố định với bệ tì tay trung tâm |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng cong 11,4 inch | Màn hình cảm ứng cong 11,4 inch | Màn hình cảm ứng cong 11,4 inch |
Cụm công cụ | HD 12,3 inch | HD 12,3 inch | HD 12,3 inch |
Ứng dụng InControl Touch Pro | Có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 12 loa 400W | 12 loa 400W | 16 loa 650W |
Phát thanh kĩ thuật số DAB | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Đèn nội thất | Có | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Nhận xét thông số nội thất của Jaguar F-Pace:
Thiết kế nội thất của Jaguar F-Pace là sự pha trộn hoàn hảo giữa các vật liệu và lớp hoàn thiện cao cấp, các chi tiết tinh tế, xa xỉ như ghế sau có sưởi, ngả điện và các công nghệ tiên tiến bao gồm hệ thống thông tin giải trí InControl Touch Pro và màn hình tương tác người lái HD 12,3 inch.
Thông số an toàn Jaguar F-Pace
Thông số kỹ thuật | Jaguar F-Pace 2.0 Pure / Prestige / R-Sport | Jaguar F-Pace 3.0 S | Jaguar F-Pace 5.0 SVR |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EPB | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trực phanh khẩn cấp EBA | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình toàn bề mặt ASPC | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo bằng phanh TVBB | Có | Có | Có |
Hệ thống ổn định động năng DSC | Có | Có | Có |
Hệ thống nhận diện biển báo giao thông và giới hạn tốc độ thích ứng | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn và giám sát tình trạng người lái | Có | Có | Có |
Hỗ trợ cảnh báo điểm mù | Có | Có | Có |
Cảnh báo mòn đĩa phanh | Có | Có | Có |
Cảm biến cảnh báo người đi bộ | Có | Có | Có |
Hệ thống 6 túi khí | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước và sau | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Nhận xét về thông số an toàn Jaguar F-Pace
Chiếc xe có giá hơn 3 tỷ đồng này được trang bị nhiều tính năng hiện đại để đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt nhất trên toàn thế giới và cung cấp khả năng bảo vệ người ngồi và người đi bộ ở mức độ vượt trội.
Lời kết
Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật chi tiết nhất của dòng xe Jaguar F-Pace gồm các phiên bản: Jaguar F-Pace 2.0 Pure, Jaguar F-Pace 2.0 Prestige, Jaguar F-Pace 2.0 R-Sport, Jaguar F-Pace 3.0 S và Jaguar F-Pace 5.0 SVR. Để tìm hiểu thêm về giá bán, ưu đãi, trả góp, lái thử vui lòng liên hệ: