Audi A7 nguyên bản là một chiếc grand tourer thanh lịch với chiều dài ấn tượng và trọng tâm xe thấp. Còn Audi A7 dù có kích thước tương tự do dựa trên di sản của thiết kế ban đầu nhưng lại có thiết kế kiểu Sportback khiến nó trông vừa sang trọng với thiết kế thanh lịch, vừa làm nổi bật vẻ ngoài cao cấp từ mọi góc nhìn. Hãy cùng Giaxenhap điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!
Mục lục
Thông số kích thước, trọng lượng Audi A7
Thông số kỹ thuật | Audi A7 55 TFSI quattro | Audi A7 45 TFSI |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.969 x 2.118 x 1.422 | 4.969 x 2.118 x 1.422 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.930 | 2.926 |
Trọng lượng xe (kg) | 1.890 | 1.695 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 63 | 73 |
Tiêu hao nhiên liệu trong đô thị/cao tốc/kết hợp (L/100 km) | 13.19 / 9.88 / 11.09 (VR) | 8.2-7.8 / 5.8-5.3 / 6.7-6.2(EU) |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Nhận xét về kích thước & trọng lượng của Audi A7:
Audi A7 mới có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.969 x 2118 x 1.422mm. Nhưng do thiết kế mái xe kiểu sportback nên nó tạo ra tạo giác là ngắn hơn Audi A6, dù thực tế nó dài hơn 30mm.
Thông số về động cơ, hộp số của Audi A7
Thông số kỹ thuật | Audi A7 55 TFSI quattro | Audi A7 45 TFSI |
Động cơ | Động cơ tăng áp V6 phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V | Động cơ tăng áp V6 phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V |
Dung tích xi-lanh (cc) | 2.995 | 1.984 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 340 / 5.200 – 6.400 | 245 / 5.000–6.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 500 /1.370 – 4.500 | 370 / 1.600-4.300 |
Hộp số | Tự động 7 cấp S-tronic | Tự động 7 cấp S-tronic |
Vận tốc tối đa | 250 | 250 |
Khả năng tăng tốc 0 – 100 km/h (giây) | 5.3 | 7 |
Hệ dẫn động | Công nghệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian tối ưu quattro ultra | Dẫn động cầu trước (FWD) |
Nhận xét thông số động cơ, hộp số Audi A7:
- Dưới mui xe Audi A7 Sportback 45 TFSI là động cơ tăng áp 4 xi-lanh 2.0L phun xăng trực tiếp và mô-tơ điện Mild Hybrid MHEV 12V. Nó sản sinh công suất cực đại 245 mã lực tại 5.000 – 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 370Nm tại 1.600 – 4.300 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số tự động 7 cấp.
- Dưới mui xe Audi A7 Sportback 55 TFSI Quattro là động cơ tăng áp 4 xi-lanh 2.0L phun xăng trực tiếp và mô-tơ điện Mild Hybrid MHEV 12V. Nó sản sinh công suất cực đại 245 mã lực tại 5.000 – 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 370Nm tại 1.600 – 4.300 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới tất cả các bánh thông qua hộp số tự động 7 cấp.
Thông số khung gầm Audi A7
Thông số kỹ thuật | Audi A7 55 TFSI quattro | Audi A7 45 TFSI |
Hệ thống treo trước | Khí nén | Khí nén |
Hệ thống treo sau | Khí nén | Khí nén |
Phanh trước | Phanh đĩa 19’’ | Phanh đĩa 19’’ |
Phanh sau | Phanh đĩa 19’’ | Phanh đĩa 19’’ |
Mâm vành | 19” 10 chấu kiểu Y, 8.5J x 19 | 19” 10 chấu kiểu Y, 8.5J x 19 |
Cỡ lốp | 245/45 R19 | 245/45 R19 |
Nhận xét thông số khung gầm của Audi A7:
Với chiều dài tổng thể gần 5m, Audi A7 không phải là mẫu xe thể thao nhỏ gọn. Tuy nhiên, hệ thống lái nhạy và hệ thống treo thoải mái giúp chiếc xe dễ dàng lái nhanh chóng, ngay cả trên những con đường chật hẹp.
Thông số ngoại thất Audi A7
Thông số kỹ thuật | Audi A7 55 TFSI quattro | Audi A7 45 TFSI |
Hệ thống đèn pha | HD Matrix LED | HD Matrix LED |
Đèn cho mọi điều kiện thời tiết | Có | Có |
Đèn báo rẽ | Có | Có |
Đèn ban ngày cách điệu | Có | Có |
Hệ thống rửa đèn pha | Có | Có |
Đèn hậu | OLED, hiệu ứng hoạt động và hoạt ảnh (lúc bật/tắt) | OLED, hiệu ứng hoạt động và hoạt ảnh (lúc bật/tắt) |
Gương chiếu hậu ngoài | chức năng sấy, chống chói tự động, gập điện với chức năng ghi nhớ | chức năng sấy, chống chói tự động, gập điện với chức năng ghi nhớ |
Nhận xét về thông số ngoại thất Audi A7:
Audi A7 mới vẫn giữ nguyên hình dạng cơ bản của nó, nhưng các đường nét thiết kế đã được tinh chỉnh để trông sắc nét hơn, tạo ra một hình ảnh vừa duyên dáng, vừa ấn tượng.
Lưới tản nhiệt Single Frame giờ đây rộng hơn, góc cạnh hơn, trong khi logo đặc trưng của thương hiệu lại được đặt thấp hơn, tạo nên một tổng thể hài hòa cho đầu xe. Điều thú vị là các đường gân nổi trên mui xe trông khá sắc nét, cho thấy vẻ nam tính và cơ bắp của chiếc sedan này khi nhìn từ phía trước.
Thông số nội thất Audi A7
Thông số kỹ thuật | Audi A7 55 TFSI quattro | Audi A7 45 TFSI |
Vô lăng thể thao bọc da 3 chấu đa chức năng với lẫy chuyển số | Có | Có |
Tay lái trợ lực cơ điện và cần số bọc da | Có | Có |
Hệ thống hiển thị thông tin lái xe điện tử Audi virtual cockpit | Có | Có |
Hai ghế trước | chỉnh điện, bơm lưng ghế 4 chiều, ghế người lái có chức năng ghi nhớ | chỉnh điện, bơm lưng ghế 4 chiều, ghế người lái có chức năng ghi nhớ |
Tựa tay trung tâm cho hai ghế trước | Có | Có |
Ghế sau gập theo tỷ lệ 40/20/40 hoặc gập hoàn toàn | Có | Có |
Ghế bọc da Milano với đệm tựa đầu liền lưng ghế | Có | Có |
Ốp trang trí nửa trên bằng da tổng hợp | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên trong tràn viền, chống chói tự động | Có | Có |
Kính chắn gió, cửa sổ bên và phía sau bằng kính cách nhiệt | Có | Có |
Tấm che nắng hai ghế trước trang bị gương soi kèm đèn chiếu sáng | Có | Có |
Giao diện âm nhạc Audi Music Interface, kết nối Bluetooth | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Hệ thống điều hòa nhiệt độ 4 vùng tự động với cảm biến thông minh lọc bụi và hạt gây dị ứng | Hệ thống điều hòa nhiệt độ 4 vùng tự động với cảm biến thông minh lọc bụi và hạt gây dị ứng |
Hệ thống giải trí | Giao diện giải trí đa chức năng Multi Media Interface Navigation cảm biến phản hồi xúc giác, hai màn hình hiển thị (trên 8.8” và dưới 8.6”), các nút điều khiển màu đen bóng hoặc Aluminium tích hợp chạm rung phản hồi | Giao diện giải trí đa chức năng Multi Media Interface Navigation cảm biến phản hồi xúc giác, hai màn hình hiển thị (trên 8.8” và dưới 8.6”), các nút điều khiển màu đen bóng hoặc Aluminium tích hợp chạm rung phản hồi |
Hệ thống âm thanh | Hệ thống âm thanh cao cấp 3D Bang & Olufsen Premium (16 loa vệ tinh, 705 watts) | Hệ thống âm thanh cao cấp 3D Bang & Olufsen Premium (16 loa vệ tinh, 705 watts) |
Đèn viền trang trí nội thất đổi màu, đa sắc cho hàng ghế sau | Có | Có |
Gói trang trí viền bóng khung cửa kính và bộ cố định hành lý | Có | Có |
Mồi thuốc và gạt tàn | Có | Có |
Ốp trang trí nội thất màu Aluminum | Có | Có |
Bệ cửa trước và sau ốp Aluminium, Cửa hít tự động | Có | Có |
Tấm lót khoang hành lý | Có | Có |
Bệ cửa trước và sau ốp Aluminium | Có | Có |
Khóa tiện lợi với cảm biến điều khiển mở khoang hành lý | Có | Có |
Nắp khoang hành lý đóng mở điều khiển điện | Có | Có |
Bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tích, bộ đồ nghề và con đội | Có | Có |
Tam giác cảnh báo, Áo phản quang, bộ y tế sơ cứu | Có | Có |
Tùy chọn 13 màu sơn và 4 màu da bọc ghế | Có | Có |
Nhận xét thông số nội thất của Audi A7:
Nội thất của Audi 7 mới có thiết kế gần như giống hoàn toàn với A6 mới. Do đó, bạn sẽ ngay lập tức cảm nhận được sự thanh lịch và sang trọng khi bước vào không gian cabin. Ấn tượng về sự cao cấp còn tỏa ra từ các vật liệu mà Audi sử dụng như: gỗ, da, aluminium…
Thông số an toàn Audi A7
Thông số kỹ thuật | Audi A7 55 TFSI quattro | Audi A7 45 TFSI |
Lựa chọn chế độ lái Audi Drive Select | Có | Có |
Hệ thống tắt/mở động cơ | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tích hợp camera 360 | Có | Có |
Cảnh báo chuyển làn | Có | Có |
Thiết bị cảnh báo chống kéo xe, khóa trung tâm | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình và cảnh báo giới hạn tốc độ | Có | Có |
Hệ thống tái tạo năng lượng từ phanh | Có | Có |
Túi khí trước, túi khí cạnh bên, hệ thống túi khí cho phần đầu. | Có | Có |
Chấu và dây đai cố định ghế trẻ em cho hàng ghế sau | Có | Có |
Bảo hành 3 năm không giới hạn số km sử dụng | Có | Có |
Nhận xét về thông số an toàn Audi A7
Audi A7 sở hữu một danh sách dài các tính năng an toàn toàn giúp người lái tự tin hơn khi vận hành nó.
Lời kết
Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật chi tiết nhất của dòng xe Audi A7 gồm các phiên bản: Audi A7 55 TFSI quattro và Audi A7 45 TFSI. Để tìm hiểu thêm về giá bán, ưu đãi, trả góp, lái thử vui lòng liên hệ: