Hình ảnh xe Vinfast Fadil
Hơn một năm kể từ khi chiếc xe VinFast Fadil đầu tiên đến tay người tiêu dùng. Tận dụng lợi thế xuất phát điểm với tâm lý người Việt dùng hàng Việt, VinFast từng bước khẳng định bản lĩnh trở thành cái tên mới được đánh giá cao trong phân khúc CUV (nằm giữa 2 phân khúc Hatchback và Sedan B).
Đây là phân khúc hoàn toàn mới tại thị trường Việt Nam, chỉ dòng xe đô thị có khung gầm cao, mang đến tầm nhìn tốt cho người lái. VinFast Fadil đạt tiêu chuẩn 4 sao ASEAN NCAP với 6 tính năng an toàn vượt trội.
Năm 2020, VinFast tiếp tục phân phối 2 phiên bản: tiêu chuẩn (standard) và tùy chọn nâng cao (plus). Khách hàng có thể chủ động trang bị thêm những tính năng cần thiết, cá nhân hóa phương tiện.
Giá bán và khuyến mãi
Bảng giá xe VinFast Fadil 2020 (cập nhật mới nhất):
VinFast Vadil | Phiên bản tiêu chuẩn (VNĐ) | Phiên bản nâng cao (VNĐ) |
Giá niêm yết | 425.000.000₫ | 459.000.000₫ |
Khuyến mãi, giảm giá | Liên hệ | |
Giá lăn bánh tại Tp.HCM | 458,390,000 | 495,900,000 |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 466,288,000 | 504,480,000 |
Giá lăn bánh tại Tỉnh | 439,390,000 | 476,900,000 |
Thanh toán gốc hàng tháng (5 năm) | 5,265,333 | 5,720,000 |
Thanh toán gốc hàng tháng (6 năm) | 4,387,778 | 4,766,667 |
Thanh toán gốc hàng tháng (7 năm) | 3,760,952 | 4,085,714 |
Thanh toán gốc hàng tháng (8 năm) | 3,290,833 | 3,575,000 |
Thanh toán trước từ | 150,368,000 | 161,280,000 |
*Lưu ý: Giá xe VinFast Fadil nêu trên chưa áp dụng khuyến mãi, ưu đãi từ đại lý. Hãy liên hệ với nhân viên của Giaxenhap.com để được báo giá chính xác và nhanh nhất.
Nếu bạn đang quan tâm đến dòng xe Vinfast Fadil 2020 có thể để lại thông tin liên lạc chúng tôi sẽ tư vấn cụ thể hơn.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | VinFast Fadil |
Số chỗ ngồi | 4 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Trọng lượng (kg) | < 1000 |
Động cơ | 1.4L, động cơ xi lanh, 4 xi lanh thẳng hàng |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 128 Nm tại 4.400 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp, CVT |
Dẫn động | Cầu trước |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn |
Tốc độ tối đa (km/h) | – |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | – |
Cỡ mâm (inch) | 185/55R15 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 5,85 lít/100 km |
Vinfast Fadil có bao nhiêu màu?
VinFast Fadil có 6 màu ngoại thất trẻ trung năng động: Mistique Red, Desat Silver, Luxury Blue, Neptune Grey CL, Brahminy White và Action Orange. Tăng thêm một màu Xám so với phiên bản đầu tiên.
Ngoại thất
Đầu xe
Nắp capo bo tròn đơn sắc, không có nhiều điểm nhấn. Lưới tản nhiệt tạo thành hình chữ V chính giữa, tại đây tích hợp logo chính thức của VinFast.
Tiếp đến là phần cản trước và hốc gió cấu tạo bởi các thanh ngang sơn đen đơn giản. Thêm nẹp sườn mạ crom tạo điểm nhấn, cân bằng tổng quan phần đầu xe.
Đèn trước dạng hẹp dài, đèn pha halogen chỉnh tay và có thể nâng cấp lên đèn LED định vị ban ngày trong tùy chọn nâng cao. Đặc biệt, gạt mưa kính trước tự động.
Thân xe
Vành xe đúc bằng hợp kim nhôm, thể hiện phong cách thể thao, khỏe khoắn. Hai đường dập nổi ngang qua hai tay cầm trước/sau song song với nhau, tạo nên nét đặc trưng tinh tế trên thân xe.
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ. Chức năng sấy gương duy nhất trong phân khúc là điểm cộng lớn. Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm và chống kẹt tự động.
Bộ vành làm bằng hợp kim nhôm đúc thể thao, cỡ lốp 185/55R15. Mâm xe 15 inch nhỏ hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc, nhưng nhìn chung khá hài hòa với tổng thể xe. Ngoài ra, Fadil còn trang bị bộ dụng cụ và lốp nhanh.
Đuôi xe
Cụm đèn hậu hơi giống dấu ngoặc kép ôm trọn hông đuôi xe. Tương tự như đèn trước, đèn sau dùng bóng Halogen tiêu chuẩn và tùy chọn nâng cấp LED nếu muốn.
Camera lùi đặt gọn gàng bên dưới logo. Bên cạnh đó, Fadil 2020 có thêm cánh hướng gió và đèn báo phanh hẹp dài phía trên đuôi xe.
Nhìn chung, VinFast Fadil mang kiểu dáng phong cách châu Âu hiện đại, phù hợp với thị hiếu chung của người tiêu dùng.
Nội thất
VinFast Fadil có hai màu nội thất: Đen và Xám. Không gian nội thất rộng rãi, thoải mái khu vực để chân và đặt đồ dùng cá nhân bên trong xe.
Vô lăng chỉnh cơ 2 hướng. Phiên bản tùy chọn nâng cao được bọc da sang trọng và tích hợp phím điều khiển âm thanh. Ngược lại, phiên bản tiêu chuẩn không có hai trang bị này.
Ghế ngồi được bọc da tổng hợp. Riêng ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, đảm bảo mang đến cho người lái tư thế thoải mái nhất trong suốt hành trình. Ghế hành khách trước chỉnh cơ 4 hướng.
Hàng ghế sau có thể gập một phần 60/40 để mở rộng khoang hành lý lên đến 1.013 lít. Không gian đủ sức chứa 2 vali cỡ lớn, 1 vali cỡ nhỏ và vài túi xách. Thoải mái mang theo đồ dùng cá nhân cho gia đình 4 người đi du lịch hoặc những chuyến công tác dài ngày.
VinFast Fadil lắp đèn trần ở phía trước và sau xe. Trang bị tiện nghi không thua kém các đối thủ trong cùng phân khúc với:
- Điều hòa chỉnh cơ
- Màn hình giải trí 7 inch
- Dàn âm thanh 6 loa, MP3, AM/FM
- Cổng USB, Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay
- Gương trên tấm chắn nắng
- Thảm lót sàn.
Động cơ
VinFast Fadil 2020 sử dụng khối động cơ 1.4L với 4 xi-lanh thẳng hàng, cung cấp:
- Công suất tối đa: 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút
- Mô-men xoắn cực đại: 128Nm tại 4.400 vòng/phút.
Động cơ càng mạnh mẽ khi kết hợp với hộp số CVT vô cấp. Vận hành khỏe khoắn thích hợp với đường đô thị nước ta. Fadil giúp tiết kiệm xăng tối ưu khi di chuyển chậm, kẹt xe vào giờ cao điểm.
Trợ lực lái – Trợ lực điện
Fadil cấu tạo Hệ thống treo trước kiểu MacPherson và Hệ thống treo sau dạng phụ thuộc, kiểu dầm xoắn. Hỗ trợ lái lực điện khá chắc tay, giúp khách hàng điều khiễn dễ dàng.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
- Trong đô thị: 7,11 lít/100km
- Ngoài đô thị: 5,11 lít/100km
- Kết hợp: 5,85 lít/100km.
Hệ thống an toàn nổi bật
- Hệ thống phanh trước/sau: Đĩa/Tang trống
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS
- Chức năng chống lật ROM
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
- Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
- Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế
- Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
- Tự động điều chỉnh khi vào số lùi
- Chìa khóa mã hóa, cảnh báo chống trộm
- 2 túi khí hoặc 6 túi khí (tùy chọn nâng cao)
- Camera lùi, cảm biến lùi (tùy chọn nâng cao)
- Khóa cửa tự động khi xe di chuyển (tùy chọn nâng cao).