Bảng giá xe Mitsubishi Triton mới nhất tháng 04 năm 2021
Dòng xe | Giá xe |
Mitsubishi Triton 4×2 MT Base | 600.000.000₫ |
Mitsubishi Triton 4×2 AT | 630.000.000₫ |
Mitsubishi Triton 4×4 AT | 675.000.000₫ |
Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC | 730.500.000₫ |
Mitsubishi Triton 4×4 AT MIVEC | 818.500.000₫ |
Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC Premium | 740.000.000₫ |
Mitsubishi Triton 4×4 AT MIVEC Premium | 865.000.000₫ |
Bảng giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton tùy thuộc vào từng loại xe, phiên bản, khu vực và thời gian nhận xe. Để biết thông tin chi tiết, vui lòng Click vào từng sản phẩm ở trên hoặc vui lòng liên hệ để được tư vấn.
Các câu hỏi thường gặp khi mua xe Mitsubishi Triton
Giá xe Mitsubishi Triton bao gồm những gì?
Giá xe Mitsubishi Triton được công bố giá đã bao gồm: thuế giá trị gia tăng (VAT 10%) và chưa bao gồm chi phí, đăng ký, đăng kiểm, lăn bánh. Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết.
Có xe Mitsubishi Triton giao ngay không? Đặt hàng bao nhiêu lâu thì có xe?
Hiện nay lượng xe Mitsubishi Triton có xe giao ngay tùy thuộc vào từng phiên bản, màu sắc và từng khu vực. Vui lòng liên hệ để có thông tin chính xác.
Thời gian dự kiến đặt xe và giao xe là từ 1 – 2 tháng.
Xe Mitsubishi Triton có đủ màu không?
Đối với xe Mitsubishi Triton, một số màu sắc phổ biến như: đen, trắng, bạc sẽ có xe giao sớm hơn so với những màu sắc đặc biệt khác. Do đó, nếu Quý khách đặt hàng sẽ đảm bảo có màu xe giao cho Quý khách.
Mua xe Mitsubishi Triton có hỗ trợ trả góp không?
Mua xe Mitsubishi Triton sẽ được hỗ trợ trả góp lên đến 80% giá trị xe và đang được áp dụng chính sách ưu đãi lãi suất 8,3% trong 2 năm đầu.
Để biết thêm chi tiết và hướng dẫn thủ tục vay mua xe Mitsubishi Triton trả góp, vui lòng liên hệ để được tư vấn.
Bảo hành xe như thế nào?
Xe được bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km trên toàn quốc và tại tất cả các đại lý ủy quyền chính thức của Mitsubishi Việt Nam.
Chi phí bảo dưỡng xe Mitsubishi Triton như thế nào?
Chi phí bảo dưỡng xe Mitsubishi Triton định kỳ phụ thuộc vào từng hạng mục bảo dưỡng, mẫu xe bảo dưỡng và tình trạng xe có cần thay mới, sửa chữa gì không.
Mức giá của các hạng mục bảo dưỡng cho tất cả các mẫu xe đều được niêm yết cụ thể tại các xưởng dịch vụ chính hãng nên bạn có thể hoàn toàn an tâm khi đến trải nghiệm dịch vụ.
Thông số xe Mitsubishi Triton
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton bản tiêu chuẩn
Thông số kỹ thuật | Mitsubishi Triton 4×4 MT | Mitsubishi Triton 4×2 AT | Mitsubishi Triton 4×4 AT |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.775 | 5.305 x 1.815 x 1.775 | 5.305 x 1.815 x 1.775 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
Tự trọng (kg) | 1.725 | 1.725 | 1.725 |
Động cơ | 2.4L Diesel DI-D | 2.4L Diesel DI-D | 2.4L Diesel DI-D |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel | Diesel |
Công suất tối đa (mã lực) | 136 / 3.500 | 136 / 3.500 | 167 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 324 / 1.500 – 2.500 | 324 / 1.500 – 2.500 | 222 / 4.100 |
Hộp số | Sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Tốc độ tối đa (km/h) | – | – | – |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | – | – | – |
Cỡ mâm (inch) | 16 | 16 | 16 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | – | – | – |
Hệ thống chiếu sáng | Halogen | Halogen | Halogen |
Nội thất | Ghế ngồi bọc nỉ | Ghế ngồi bọc nỉ | Ghế ngồi bọc nỉ |
Hệ thống treo | Độc lập tay đòn kép + nhíp lá | Độc lập tay đòn kép + nhíp lá | Độc lập tay đòn kép + nhíp lá |
Hệ thống giải trí | CD/USB/Radio/Bluetooth, 4 loa | CD/USB/Radio/Bluetooth, 4 loa | CD/USB/Radio/Bluetooth, 4 loa |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Khác | – | – | – |
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton MIVEC
Thông số kỹ thuật | Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC | Mitsubishi Triton 4×4 AT MIVEC |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.780 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.000 | 3.000 |
Tự trọng (kg) | 1.740 | 1.915 |
Động cơ | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel |
Công suất tối đa (mã lực) | 181 / 3.500 | 181 / 3.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 430 / 2.500 | 430 / 2.500 |
Hộp số | Sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Tốc độ tối đa (km/h) | – | – |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | – | – |
Cỡ mâm (inch) | 17 | 17 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | – | – |
Hệ thống chiếu sáng | Halogen | Halogen |
Nội thất | Ghế ngồi bọc nỉ | Ghế ngồi bọc nỉ |
Hệ thống treo | Độc lập tay đòn kép + nhíp lá | Độc lập tay đòn kép + nhíp lá |
Hệ thống giải trí | CD/USB/Radio/Bluetooth, 4 loa | CD/USB/Radio/Bluetooth, 4 loa |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Khác | – | – |
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton MIVEC Premium
Thông số kỹ thuật | Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC Premium | Mitsubishi Triton 4×4 AT MIVEC Premium |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.795 | 5.305 x 1.815 x 1.795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.000 | 3.000 |
Tự trọng (kg) | 1.810 | 1.925 |
Động cơ | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel |
Công suất tối đa (mã lực) | 181 / 3.500 | 181 / 3.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 430 / 2.500 | 430 / 2.500 |
Hộp số | Tự động 6 cấp – Sport mode | Tự động 6 cấp – Sport mode |
Tốc độ tối đa (km/h) | – | – |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | – | – |
Cỡ mâm (inch) | 18 | 18 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | – | – |
Hệ thống chiếu sáng | LED | LED |
Nội thất | Ghế ngồi + vô lăng bọc da | Ghế ngồi + vô lăng bọc da |
Hệ thống treo | Độc lập tay đòn kép + nhíp lá | Độc lập tay đòn kép + nhíp lá |
Hệ thống giải trí | LCD 6.75 inch, 6 loa | LCD 6.75 inch, 6 loa |
Điều hòa | Tự động | Tự động |
Khác | Cảm biến lùi | Cảm biến lùi |
Hình ảnh xe Mitsubishi Triton
Ngoại thất xe Mitsubishi Triton
Thiết kế mặt trước của Mitsubishi Triton thế hệ mới gợi nhớ nhiều đến người anh em Xpander của nó. Lý do vì chiếc xe bán tải này cũng được trang bị tản nhiệt Dynamic Shield đặc trưng của thương hiệu. Đi kèm với đó là các điểm nhấn mạ chrome, đèn pha LED projector và đèn sương mù cỡ lớn giúp cho đầu xe trông vừa cá tính, vừa mạnh mẽ.
Trong khi đó, tấm ốp kim loại tại cản trước lớn hơn. Bản thân Mitsushi tuyên bố rằng, thiết kế này có thể giúp Triton chạy trên những con đường gập ghềnh, đường dốc hay đường nhiều sỏi đá mà không gặp chút khó khăn nào
Di chuyển sang bên hông, Mitsubishi nhấn mạnh vào bản chất nam tính và sự năng động của Triton mới theo nhiều cách khác nhau. Chẳng hạn như việc tăng khoảng sáng gầm xe lên đến 220m, khiến cho những con đường ngập nước sâu không thể làm khó được chiếc xe bán tải này. Hoàn thiện vẻ đẹp của thân xe là bộ mâm tùy chọn 16, 17 hoặc 18 inch thiết kế khỏe khoắn.
Ở phía sau, cụm đèn hậu của Mitsubishi Triton bao gồm: dừng, đèn báo rẽ, đèn sương mù, đèn phản quang được xếp chồng lên nhau theo chiều dọc. Đáng chú ý, hiệu ứng hình ảnh của nó hấp dẫn và mang đến sự lôi cuốn riêng cho Triton.
Logo 3 viên kim cương và dòng chữ Mitsubishi được gắn ngay ngắn trên cửa thùng xe. Đối với Chúng tôi, thiết kế này không chỉ giúp cho đuôi xe trông thanh lịch mà còn thành công trong việc nhấn mạnh rằng đây là một trong những chiếc xe chủ lực của thương hiệu đến từ Nhật Bản.
Nội thất xe Mitsubishi Triton
Nội thất của Mitsubishi Triton mới được thương hiệu đến từ Nhật Bản thiết kế dựa trên ngôn ngữ Dynamic Wing Section. Thiết kế này không chỉ tập trung vào người lái mà còn góp phần khiến cho không gian cabin thêm rộng rãi.
Phía trước người lái là vô-lăng bọc da 4 chấu mang đặc trưng của Mitsubishi. Như thường lệ, tích hợp trên đó là nhiều phím chức năng để vận hành các tính năng như: cài đặt âm thanh, kết nối cuộc gọi, cruise control, lẫy chuyển số…
Nằm sau vô-lăng là cụm màn hình công cụ, bao gồm một màn hình MID nằm giữa 2 đồng hồ đo analog. Thông qua chúng, người lái có thể biết được nhiều thông tin như: mức tiêu hao nhiêu liệu, quãng đường đã đi, cảnh báo an toàn…
Là một chiếc xe bán tải kiểu double cab nên Mitsubishi Triton mới đang đến 5 vị trí ngồi với định dạng 2 + 3. Điều thú vị là không gian ở hàng ghế phía trước và phía sau khá rộng rãi, mang đến sự thoải mái tối ưu cho người ngồi. Và không thể không nhắc đến thiết kế ghế ngồi với công thái học và cung cấp tầm nhìn tuyệt vời ra phía trước, cũng như 2 bên.
Mọi biến thể Triton mới đều có chung kích thước thùng xe 1.520 x 1.470 x 475mm – Nó phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, cho dù là chở hàng hóa thương mại hay hành lý cần thiết cho một chuyến đi chơi cùng gia đình.
Động cơ xe Mitsubishi Triton
Mitsubishi mang đến 2 tùy chọn động cơ cho Triton, bao gồm:
- Động cơ 2.4L Diesel DI-D. Nó sản sinh công suất cực đại 136 mã lực tại 3.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 325Nm tại 1.500 – 2.500 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới tất cả các bánh thông qua hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power. Nó sản sinh công suất cực đại 181 mã lực tại 3.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 430Nm tại 1.500 – 2.500 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới tất cả các bánh thông qua hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp.
Độ an toàn xe Mitsubishi Triton
Bản thân khung xe của Mitsubisshi Triton mới áp dụng công nghệ RISE mới nhất của thương hiệu đến từ Nhật Bản. Nó được khẳng định là có thể hấp thụ năng lượng khi va chạm và khi đi qua địa hình đốc để nâng cao chất lượng lái xe. Ngoài ra, khung xe mới cũng được chế tạo để giúp cho không gian cabin yên tĩnh hơn.
Bên cạnh đó là một danh sách dài các tính năng an toàn chủ động và thụ động khác như:
- Hệ thống túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ phanh BA
- Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo ASTC
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Chìa khóa mã hóa chống trộm
- Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
- Chế độ chọn địa hình off-road
- Hỗ trợ xuống dốc HDC
- Cảm biến lùi
- Hỗ trợ chuyển làn đường LCA
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW
- Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước FCM
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
Tính năng & Tiện nghi xe Mitsubishi Triton
Bản thân khía cạnh giải trí của Mitsubishi Triton được hỗ trợ mạnh mẽ bởi màn hình trung tâm kích thước 6,75 inch với cấu hình WVGA. Thao tác tìm và lựa chọn bài nhạc yêu thích của bạn được hỗ trợ bởi các tính nhăng như: Apple CarPlay, Android Auto, HDMI, USB, AUX và DVD.
Mặt khác, hệ thống điều hòa với các cửa gió được thiết kế trên nóc của hàng ghế sau giúp khả năng làm mát nhanh hơn. Đáng chú ý, hệ thống này cung cấp 4 chế độ điều khiển từ trung bình đến lạnh, tùy theo nhu cầu của khách hàng.
Ưu điểm xe Mitsubishi Triton
- Triết lý thiết kế mới táo bạo hơn
- Động cơ tuân theo tiêu chuẩn Euro 6D mới nhất
- Thiết kế nội thất tuyệt đẹp
Nhược điểm xe Mitsubishi Triton
- Tiết kiệm nhiên liệu kém hơn các đối thủ
Đánh giá xe Mitsubishi Triton
Đối với những người yêu thích xe off-road, Mitsubishi mang đến một món quà đó là Triton. Chiếc xe bán tải này được biết đến với khả năng vận hành mạnh mẽ và được trang bị nhiều quyền năng hơn so với những đối thủ đáng gờm như Toyota Hilux hay Ford Ranger.
Trên hết, Mitsubishi Triton mới mang đến sự cân bằng về sức mạnh, khả năng vận hành và ngoại hình cuốn hút nhất trong số tất cả các mẫu xe bán tải hiện có trên thị trường. Và sẽ không có lỗi gì khi chúng được tôn vinh là vua của dòng xe bán tải.