Bảng giá xe Mazda 2 mới nhất tháng 04 năm 2021
Dòng xe | Giá xe (VND) |
Mazda 2 Sedan 1.5L AT | 469.000.000₫ |
Mazda 2 Sedan 1.5L Deluxe | 509.000.000₫ |
Mazda 2 Sedan 1.5L Luxury | 549.000.000₫ |
Mazda 2 Sedan 1.5L Premium | 589.000.000₫ |
Mazda 2 Sport 1.5L Deluxe | 519.000.000₫ |
Mazda 2 Sport 1.5L Luxury | 574.000.000₫ |
Mazda 2 Sport 1.5L Premium | 619.000.000₫ |
Bảng giá lăn bánh xe Mazda 2
Giá lăn bánh xe Mazda 2 tùy thuộc vào từng loại xe, phiên bản, khu vực và thời gian nhận xe. Để biết thông tin chi tiết, vui lòng Click vào từng sản phẩm ở trên hoặc vui lòng liên hệ để được tư vấn.
THÔNG TIN KHUYẾN MÃI Ô TÔ MAZDA THÁNG 04/2021
- Tặng gói Bảo hiểm cao cấp
- Giảm giá tiền mặt trực tiếp cho khách hàng.
- Tặng gói trang bị 50 triệu chính hãng (Film cách nhiệt chính hãng bảo hành 15 năm miễn phí dán trọn đời, Phủ Ceramic bảo hành lớp bóng 5 năm, Bộ bảo vệ chống mất cắp gương chiếu hậu)
- Hỗ trợ gia hạn bảo hành và tặng gói bảo dưỡng miễn phí
- Hỗ trợ giao xe tận nhà
- Hỗ trợ thủ tục trả góp lãi suất hấp dẫn
Ưu đãi kép:
- Giảm thêm tiền mặt từ 10 – 20 triệu đồng
- Tặng Voucher làm đẹp xe từ Dr. Car (Chỉ có trên Giaxenhap.com)
Thời gian áp dụng: Trong tháng 04/2021 hoặc cho đến khi có thông báo ngừng chương trình.
Chương trình áp dụng khuyến mãi khác nhau trên từng mẫu xe và phiên bản, vui lòng liên hệ nhân viên tư vấn để biết thêm chi tiết.
Các câu hỏi thường gặp khi mua xe Mazda 2
Giá xe Mazda 2 bao gồm những gì?
Giá xe Mazda 2 được công bố giá đã bao gồm: thuế giá trị gia tăng (VAT 10%) và chưa bao gồm chi phí, đăng ký, đăng kiểm, lăn bánh. Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết.
Có xe Mazda 2 giao ngay không? Đặt hàng bao nhiêu lâu thì có xe?
Hiện nay lượng xe Mazda 2 có xe giao ngay tùy thuộc vào từng phiên bản, màu sắc và từng khu vực. Vui lòng liên hệ để có thông tin chính xác.
Thời gian dự kiến đặt xe và giao xe là từ 1 – 2 tháng.
Xe Mazda 2 có đủ màu không?
Đối với xe Mazda 2, một số màu sắc phổ biến như: đen, trắng, bạc sẽ có xe giao sớm hơn so với những màu sắc đặc biệt khác. Do đó, nếu Quý khách đặt hàng sẽ đảm bảo có màu xe giao cho Quý khách.
Mua xe Mazda 2 có hỗ trợ trả góp không?
Mua xe Mazda 2 sẽ được hỗ trợ trả góp lên đến 80% giá trị xe và đang được áp dụng chính sách ưu đãi lãi suất 8,3% trong 2 năm đầu.
Để biết thêm chi tiết và hướng dẫn thủ tục vay mua xe Mazda 2 trả góp, vui lòng liên hệ để được tư vấn.
Bảo hành xe như thế nào?
Xe được bảo hành 3 năm không giới hạn Km trên toàn quốc và tại tất cả các đại lý ủy quyền chính thức của Mazda Việt Nam.
Chi phí bảo dưỡng xe Mazda 2 như thế nào?
Chi phí bảo dưỡng xe Mazda 2 định kỳ phụ thuộc vào từng hạng mục bảo dưỡng, mẫu xe bảo dưỡng và tình trạng xe có cần thay mới, sửa chữa gì không.
Mức giá của các hạng mục bảo dưỡng cho tất cả các mẫu xe đều được niêm yết cụ thể tại các xưởng dịch vụ chính hãng nên bạn có thể hoàn toàn an tâm khi đến trải nghiệm dịch vụ.
Thông số xe Mazda 2
Thông số xe Mazda 2 Sedan
Thông số kỹ thuật | Mazda 2 Sedan 1.5L Deluxe | Mazda 2 Sedan 1.5L Luxury | Mazda 2 Sedan 1.5L Premium |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.340 x 1.695 x 1.470 | 4.340 x 1.695 x 1.470 | 4.340 x 1.695 x 1.470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.570 | 2.570 | 2.570 |
Tự trọng (kg) | 1.074 | 1.074 | 1.074 |
Động cơ | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 110 / 6.000 | 110 / 6.000 | 110 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 144 / 4.000 | 144 / 4.000 | 144 / 4.000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Tốc độ tối đa (km/h) | – | – | – |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | – | – | – |
Cỡ mâm (inch) | 16 | 16 | 16 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | – | – | – |
Hệ thống chiếu sáng | LED | Full-LED | Full-LED |
Nội thất | Ghế ngồi bọc nỉ | Ghế ngồi + tay lái bọc da | Ghế ngồi + tay lái bọc da |
Hệ thống treo | McPherson + Thanh xoắn | McPherson + Thanh xoắn | McPherson + Thanh xoắn |
Hệ thống giải trí | 4 loa âm thanh | 7″ touch screen, MDZ connect, 6 loa | 7″ touch screen, MDZ connect, 6 loa |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Khác | Cảm biến lùi | Cảm biến + camera lùi | Cảm biến, camera lùi, cảnh báo điểm mù |
Thông số xe Mazd 2 Sport
Thông số kỹ thuật | Mazda 2 Sport 1.5L Deluxe | Mazda 2 Sport 1.5L Luxury | Mazda 2 Sport 1.5L Premium |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.065 x 1.695 x 1.515 | 4.065 x 1.695 x 1.515 | 4.065 x 1.695 x 1.515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.570 | 2.570 | 2.570 |
Tự trọng (kg) | 1.049 | 1.049 | 1.049 |
Động cơ | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 110 / 6.000 | 110 / 6.000 | 110 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 144 / 4.000 | 144 / 4.000 | 144 / 4.000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Tốc độ tối đa (km/h) | – | – | – |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | – | – | – |
Cỡ mâm (inch) | 16 | 16 | 16 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | – | – | – |
Hệ thống chiếu sáng | LED | Full-LED | Full-LED |
Nội thất | Ghế ngồi bọc nỉ | Ghế ngồi + tay lái bọc da | Ghế ngồi + tay lái bọc da |
Hệ thống treo | McPherson + Thanh xoắn | McPherson + Thanh xoắn | McPherson + Thanh xoắn |
Hệ thống giải trí | 4 loa âm thanh | 7″ touch screen, MDZ connect, 6 loa | 7″ touch screen, MDZ connect, 6 loa |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Khác | Cảm biến lùi | Cảm biến + camera lùi | Cảm biến, camera lùi, cảnh báo điểm mù |
Hình ảnh xe Mazda 2
Ngoại thất xe Mazda 2
Ở mặt trước của Mazda 2 mới, wings desing mạ chrome sáng bóng bao quanh phần dưới của lưới tản nhiệt và “ăn” vào đèn pha 2 bên giúp do diện mạo của chiếc xe này trông cực kỳ thu hút người nhìn. Đáng chú ý, đèn pha LED của Mazda 2 là đèn thích ứng cho khả năng chiếu xa hơn và góc chiếu rộng hơn. Ngoài ra nó còn cung cấp khả năng tự động bật/tắt và tự động cân bằng góc chiếu.
Quan sát kĩ hơn, bạn sẽ thấy rằng đèn sương mù giờ đây không còn hiện diện tại cản trước nữa. Trên thực tế, Mazda đã tích hợp nó cùng với đèn pha để cản trước của chiếc xe này trông sạch sẽ, thanh lịch và hấp dẫn hơn so với người tiền nhiệm của nó.
Di chuyển sang 2 bên, bạn sẽ không thấy quá nhiều thay đổi ở thân xe của Mazda 2 so với phiên bản mà nó thay thế. Sự khác biệt rõ ràng nhất là Mazda 2 đi kèm với thiết kế mâm xe 8 chấu phủ màu xám thể thao.
Các mẫu sedan và hatchback mặc dù có chiều dài tổng thể khác nhau, nhưng chúng đều có chung chiều dài cơ sở là 2.570mm. Điều đó nói lên rằng, không gian bên trong của chúng là tương đương nhau.
Ở phía sau, đuôi xe Mazda 2 cũng nhận được những tinh chỉnh nhất định để có được sự đồng điệu với thiết kế tổng thể của xe. Cụ thể, đèn hậu và cản sau như một hình ảnh phản chiếu của đèn pha và cản trước ở đầu xe.
Cảm biến lùi là tiêu chuẩn trên tất cả các biến thể nhưng chỉ các phiên bản Luxury và Premium mới được trang bị camera lùi.
Nội thất xe Mazda 2
Không khó để nhận ra nằng, bố trí bảng điều khiển của Mazda 2 mới gần như không có gì thay đổi so với mẫu xe thế hệ cũ. Điều đó có nghĩa là nó vẫn sở hữu thiết kế hiện đại, sang trọng, cao cấp và vượt xa các đối thủ cùng phân khúc. Nếu như không nhìn thấy logo thương hiện gắn trên vô-lăng, chắc chắn bạn sẽ nghĩ rằng chiếc xe này được sản xuất ở Châu Âu.
Ghế ngồi của Mazda 2 được bọc bằng nỉ hoặc da cao cấp. Nhờ vậy, người lái và hành khách luôn cảm thấy thoải mái khi ngồi trên đó. Nhưng, sự thoải mái ở thể này còn bước lên một tầm cao mới nhờ tính năng ghế ngồi điều chỉnh điện và tích hợp bộ nhớ vị trí. Kết hợp với vô-lăng có thể điều chỉnh độ nghiêng và tiến/lùi mà người điều khiển Mazda 2 có thể nhanh chóng tìm được vị trí lái phù hợp.
Ở cả 2 cấu hình thân xe (hatchback và sedan), vị trí ngồi thoải mái nhất đến từ ghế lái và ghế hành khách phía trước với không gian đầu, chân và vai đều rộng rãi. Trong khi đó, không gian khoang hành khách của các biến thể Mazda 2 Sport (hatchback) chật chội hơn một chút. Tuy nhiên, so với những chiếc xe khác cùng phân khúc nó vẫn được đánh giá là rộng rãi hơn.
Khoang hành lý của Mazda Sport là 280 lít và với mẫu sedan là 440 lít. Ở cả 2 cấu hình, hàng ghế thứ 2 đều có thể gập xuống theo tỷ lệ 60/40 để tăng dung tích khoang chứa hàng và tối đa hóa khả năng linh hoạt của chiếc xe này.
Động cơ xe Mazda 2
Tất cả các biến thể Mazda 2 mới đều được trang bị động cơ Skyactiv-G 1.5L. Nó sản sinh công suất cực đại 110 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 144Nm tại 4.000 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.
Độ an toàn xe Mazda 2
Không ngoa khi nói rằng Mazda 2 là chiếc xe sở hữu một danh sách các tính năng an toàn đầy đủ và được đánh giá là hoàn thiện nhất trong phân khúc, bao gồm:
- Hệ thống túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
- Hệ thống cân bằng điện tử DSC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
- Khóa cửa tự động khi vận hành
- Hệ thống cảnh báo chống trộm
- Mã hóa chống sao chép chìa khóa
- Cảm biến lùi
- Khóa cửa tự động khi ra khỏi vùng cảm biến
- Camera lùi
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
- Hệ thống cảnh báo vật cản cắt ngang khi lùi RCTA
- Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước và sau
- Hệ thống nhắc nhở người lái nghỉ ngơi DAA
Tính năng & Tiện nghi xe Mazda 2
Hệ thống thông tin giải trí được tích hợp trên màn hình cảm ứng kích thước 7 inch của Mazda 2 có tên gọi là Mada Connect (MZD). Hệ thống này không chỉ có chức năng hiển thị tất cả các thông tin mà người lái cần mà còn mang đến nhiều hỗ trợ khác như: tính năng định vị, AM/FM, DVD, USB, Bluetooth hay tương thích với Apple CarPlay và Android Auto.
Ưu điểm xe Mazda 2
- Kiểu dáng hiện đại
- Nội thất tiện nghi
- Động cơ hiệu quả
Nhược điểm xe Mazda 2
- Hệ thống thông tin giải trí cần thời gian để làm quen
Đánh giá xe Mazda 2
Sự ra đời của Mazda 2 thế hệ mới đã làm lu mờ Hyundai Accent, đánh bật Volkswagen Polo khỏi vị trí lâu năm của nó, loại bỏ Honda City khỏi đường đua, đồng thời khiến người mua tiềm năng tạm dừng suy nghĩ về Toyota Vios.
Chiếc xe cỡ nhỏ này làm được điều đó nhờ sự kết hợp giữa chất lượng, tốc độ, khả năng xử lý, tiết kiệm nhiên liệu và giá trị đồng tiền… Tất cả khiến Mazda 2 trở thành một chiếc xe có kích thước nhỏ nhưng mang trong mình một khát vọng lớn.
Mazda 2 hiện đang được cung cấp dưới 2 dạng sedan và hatchback (sport). Động cơ duy nhất là động cơ Skyactiv-G 1.5L kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
Tin tức xe Mazda 2
Cập nhập ngày 28/8/2020: Người mua Mazda 2 nói riêng và những chiếc Mazda khác nói chung trong tháng 5 không chỉ nhận được ưu đãi chung từ Thaco Trường Hải mà còn nhận được nhiều chương trình khuyến mãi độc quyền từ các đại lý xe Mazda chính hãng.
Cập nhập ngày 26/8/2020: Những thay đổi đáng kể nhất của Mazda 2 thế hệ mới so với người tiền nhiệm của nó phải kể đến: bề mặt lưới tản nhiệt dạng tổ ong, cản trước thiết kế thanh lịch, mâm xe mới, ăng-ten vây cá mập, gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ… Tất cả đều góp phần giúp cho ngoại hình của Mazda trông cao cấp và sang trọng hơn.
Cập nhập ngày 24/8/2020: Tại thị trường Malaysia, các mẫu xe Mazda 2 được phân phối (cả sedan và hatchback) đều được nhập khẩu từ Thái Lan. Còn tại thị trường Việt Nam, Mazda 2 cũng được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và có mức giá bán ra dao động từ 509 triệu đến 665 triệu VNĐ.
Cập nhập ngày 9/3/2020: Thaco Trường Hải vừa giới thiệu 2 mẫu Mazda 2 mới là Mazda 2 sedan và Mazda 2 Sport (hathcback) với thiết kế hoa mỹ hơn, đi kèm với đó là nhiều trang bị hơn và động cơ được cản tiến để cung cấp khả năng vận hành vừa mạnh mẽ, vừa linh hoạt và tối ưu hiệu quả nhiên liệu.
Cập nhập ngày 3/3/2020: Giá bán Mazda 2 tại thị trường Malaysia từ 575 triệu đồng. Dù chưa chính thức ra mắt nhưng các đại lý xe Mazda tại đất nước Đông Nam Á đã bắt đầu nhận đơn đặt hàng. Tại thị trường Việt Nam, New Mazda 2 gồm 2 biến thể sedan và hatchback cũng đuộc nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.