Mục lục
- 1 Review xe Toyota Fortuner 2021
- 2 Giá bán xe Toyota Fortuner 2021
- 2.1 Toyota Fortuner 2.4L 4×2 AT 2021
- 2.2 Toyota Fortuner 2.4L 4×2 AT Legender 2021
- 2.3 Toyota Fortuner 2.4L 4×2 MT 2021
- 2.4 Toyota Fortuner 2.7L 4×2 AT 2021
- 2.5 Toyota Fortuner 2.7L 4×4 AT 2021
- 2.6 Toyota Fortuner 2.8L 4×4 AT 2021
- 2.7 Toyota Fortuner 2.8L 4×4 AT Legender 2021
- 2.8 Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2021
- 3 Đối tượng hướng đến của Fortuner 2021
- 4 Đối thủ cạnh tranh của Fortuner 2021
- 5 Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2021
- 6 Đánh giá ngoại thất Toyota Fortuner 2021
- 7 Đánh giá nội thất Toyota Fortuner 2021
- 8 Đánh giá vận hành trên Toyota Fortuner 2021
- 9 Lời kết
Review xe Toyota Fortuner 2021
Đánh giá từ Giaxenhap
Toyota Fortuner 2021 hiện có 2 biến thể với diện mạo khác nhau, được bổ sung nhiều tính năng an toàn và nhiều công nghệ hơn để chứng minh một định lý rằng: không có gì ấn tượng nhất, chỉ có ấn tượng hơn.
-
Ngoại thất
-
Nội thất
-
An toàn
-
Kinh tế
-
Tiện nghi & Công nghệ
- Công suất và mô-men xoắn được tăng lên với lựa chọn động cơ 2.8L
- Hình thức bên ngoài hấp dẫn hơn
- Các tính năng hoàn chỉnh hơn
- Những thay đổi khác ít quan trọng hơn
Toyota Fortuner 2021 hiện có 2 biến thể với diện mạo khác nhau, được bổ sung nhiều tính năng an toàn và nhiều công nghệ hơn để chứng minh một định lý rằng: không có gì ấn tượng nhất, chỉ có ấn tượng hơn.
Hãy cùng Giaxenhap xem xét kỹ hơn những gì Toyota chính xác đã làm mới chiếc SUV hàng đầu của mình thông qua bài đánh giá xe Toyota Fortuner 2021 dưới đây.
Giá bán xe Toyota Fortuner 2021
Tên xe | Giá xe (VNĐ) |
Toyota Fortuner 2.4L 4×2 MT 2021 | 995.000.000₫ |
Toyota Fortuner 2.4L 4×2 AT 2021 | 1.080.000.000₫ |
Toyota Fortuner 2.4L 4×2 AT Legender 2021 | 1.195.000.000₫ |
Toyota Fortuner 2.7L 4×2 AT 2021 | 1.130.000.000₫ |
Toyota Fortuner 2.7L 4×4 AT 2021 | 1.230.000.000₫ |
Toyota Fortuner 2.8L 4×4 AT 2021 | 1.388.000.000₫ |
Toyota Fortuner 2.8L 4×4 AT Legender 2021 | 1.426.000.000₫ |
Xem chi tiết sản phẩm:
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2021
Tên xe | Toyota Fortuner 2.4L 4x2 MT 2021 | Toyota Fortuner 2.4L 4x2 AT 2021 | Toyota Fortuner 2.4L 4x2 AT Legender 2021 | Toyota Fortuner 2.7L 4x2 AT 2021 |
Giá xe | 995.000.000₫ | 1.080.000.000₫ | 1.195.000.000₫ | 1.130.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 1.117.400.000₫ | 1.210.900.000₫ | 1.337.400.000₫ | 1.265.900.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.137.300.000₫ | 1.232.500.000₫ | 1.361.300.000₫ | 1.288.500.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.098.400.000₫ | 1.191.900.000₫ | 1.318.400.000₫ | 1.246.900.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 227.460.000₫ | 246.500.000₫ | 272.260.000₫ | 257.700.000₫ |
Số tiền còn lại | 909.840.000₫ | 986.000.000₫ | 1.089.040.000₫ | 1.030.800.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 10.831.429₫ | 11.738.095₫ | 12.964.762₫ | 12.271.429₫ |
Tên xe | Toyota Fortuner 2.7L 4x4 AT 2021 | Toyota Fortuner 2.8L 4x4 AT 2021 | Toyota Fortuner 2.8L 4x4 AT Legender 2021 |
Giá xe | 1.230.000.000₫ | 1.388.000.000₫ | 1.426.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 1.375.900.000₫ | 1.549.700.000₫ | 1.591.500.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.400.500.000₫ | 1.577.460.000₫ | 1.620.020.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.356.900.000₫ | 1.530.700.000₫ | 1.572.500.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 280.100.000₫ | 315.492.000₫ | 324.004.000₫ |
Số tiền còn lại | 1.120.400.000₫ | 1.261.968.000₫ | 1.296.016.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 13.338.095₫ | 15.023.429₫ | 15.428.762₫ |
Để tìm hiểu thông tin chi tiết xe, trải nghiệm xe, các chương trình khuyến mãi, lái thử, trả góp vui lòng liên hệ:
Đối tượng hướng đến của Fortuner 2021
Với vẻ ngoài bảnh bao, nam tính và được sinh ra từ một nhà sản xuất ô tô danh tiếng toàn cầu, Toyota Fortuner 2021 mang đến trải nghiệm lái xe thú vị cho những người yêu thích một chiếc xe mạnh mẽ, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau và chắc chắn thoải mái khi đi cùng gia đình.
Điều thú vị là độ dẻo dai của chiếc SUV này khiến nó trở thành một trong những sự lựa chọn lý tưởng cho những ai ưa thích mạo hiểm, khám phá…
Đối thủ cạnh tranh của Fortuner 2021
Đối thủ nặng ký nhất của Toyota Fortuner 2021 trong phân khúc SUV cỡ trung là Ford Everest. Cả 2 chiếc xe này đều có thiết kế thân xe truyền thống về cấu trúc khung và được phát triển dựa trên 2 người anh em của chúng là Ford Ranger và Toyota Hilux.
Nếu như Ford Everest gây chú ý đến từng chi tiết nhờ khả năng xử lý tinh tế, đặc biệt là vượt địa hình thì Toyota Fortuner lại gây “thương nhớ” bởi vẻ ngoài hấp dẫn và mức giá hợp lý, đi kèm với vô vàn giá trị gia tăng mà khó có thể đong đếm được.
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2021
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner Diesel 2.4L 2021
Thông số kỹ thuật | Toyota Fortuner 2.4L 4×2 MT | Toyota Fortuner 2.4L 4×2 AT | Toyota Fortuner 2.4L 4×2 AT Legender |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | 4.795 x 1.855 x 1.835 | 4.795 x 1.855 x 1.835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | 2.745 | 2.745 |
Tự trọng (kg) | 1.985 | 1.985 | 1.985 |
Động cơ | 2GD-FTV 2.4L | 2GD-FTV 2.4L | 2GD-FTV 2.4L |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel | Diesel |
Công suất tối đa (mã lực) | 147 / 3.400 | 147 / 3.400 | 147 / 3.400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 400 / 1.600 | 400 / 1.600 | 400 / 1.600 |
Hộp số | Sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Tốc độ tối đa (km/h) | 175 | 175 | 175 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | – | – | – |
Cỡ mâm (inch) | 17 | 17 | 18 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 7.06 | 7.63 | 8.28 |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner Diesel 2.8L 2021
Thông số kỹ thuật | Toyota Fortuner 2.8L 4×4 AT | Toyota Fortuner 2.8L 4×4 AT Legender |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | 4.795 x 1.855 x 1.835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | 2.745 |
Tự trọng (kg) | 1.985 | 1.985 |
Động cơ | IGD-FTV 2.8L | IGD-FTV 2.8L |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel |
Công suất tối đa (mã lực) | 201 / 3.400 | 201 / 3.400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 500 / 1.600 | 500 / 1.600 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Tốc độ tối đa (km/h) | 175 | 175 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | – | – |
Cỡ mâm (inch) | 18 | 18 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 8.11 | 8.11 |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner Xăng 2.7L 2021
Thông số kỹ thuật | Toyota Fortuner 2.7L 4×2 AT | Toyota Fortuner 2.7L 4×4 AT |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | 4.795 x 1.855 x 1.835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | 2.745 |
Tự trọng (kg) | 1.985 | 1.985 |
Động cơ | 2TR-FE 2.7L | 2TR-FE 2.7L |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 164 / 5.200 | 164 / 5.200 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 245 / 4.400 | 245 / 4.400 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Tốc độ tối đa (km/h) | 175 | 175 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | – | – |
Cỡ mâm (inch) | 17 | 18 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | – | – |
Đánh giá ngoại thất Toyota Fortuner 2021
So sánh ngoại thất xe Toyota Fortuner 2020 và Toyota Fortuner 2021
Ở lần làm mới này, Toyota đã quyết định chia chiếc SUV mang tính biểu tượng của thương hiệu thành 2 biến thể khác biệt. Phiên bản tiêu chuẩn có hình dạng và đường cong gần giống với thế hệ hiện tại và chỉ được chỉnh sửa một chút về thiết kế. Trong khi đó, phiên bản thứ 2 có tên gọi Fortuner Legender gây chú ý hơn với một diện mạo toàn hoàn khác biệt, hiện đại và phong cách hơn.
Tiêu chí so sánh | Toyota Fortuner cũ | Toyota Forutner 2021 | Toyota Fortuner Legender 2021 |
Đèn pha | Halogen / LED | LED với thiết kế thon gọn hơn | LED đồ họa ấn tượng hơn |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không / LED | LED tích hợp cùng đèn pha | LED tích hợp cùng đèn pha |
Đèn sương mù | Halogen | LED với tuổi thọ tương đương tuổi thọ xe | LED với tuổi thọ tương đương tuổi thọ xe |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn chờ dẫn đường | Không | Tùy chọn | Không |
Mở cốp điện | Không / Trợ lực cơ | Mở cốp rảnh tay / Cốp điện | Mở cốp rảnh tay |
Cảm biến sau + góc | Cảm biến sau | 2 cảm biến sau + 4 cảm biến góc | 2 cảm biến sau + 4 cảm biến góc |
Đánh giá Đầu xe Toyota Fortuner 2021
Không khó để nhận ra Toyota Fortuner 2021 bản tiêu chuẩn mang nhiều ngôn ngữ thiết kế của thế hệ trước đó. Tuy nhiên, thương hiệu đến từ Nhật Bản đã chỉnh sửa một chút để khiến cho chiếc SUV này trông tươi mới hơn.
Cụ thể, giờ đây mặt ca-lăng của xe lớn hơn, trong khi lưới tản nhiệt đặt thấp tại cản trước đã được loại bỏ. Điều này có nghĩa là Fortuner 2021 bản tiêu chuẩn chỉ hút không khí qua lưới tản nhiệt trung tâm.
Bên cạnh những thay đổi về lưới tản nhiệt, đèn pha cũng được cải tiến với công nghệ LED để cung cấp khả năng chiếu sáng tốt hơn con đường phía trước, đặc biệt trong điều kiện thời tiết không mấy thuận lợi hoặc vào ban đêm. Tuy vậy, hình dạng của đèn vẫn được giữ nguyên và nó hoàn toàn hài hòa với tổng thể thiết kế đầu xe.
Sự khác biệt tiếp theo đến từ vỏ đèn sương mù, với kích thước lớn hơn và định dạng vuông vắn hơn, nó góp phần khiến cho đầu xe Fortuner 2021 trông rộng rãi hơn rất nhiều so với người tiền nhiệm của nó.
Chuyển sang biến thể Legender – nơi mà chúng ta thấy được nhiều thay đổi nhất. Ở phiên bản này, bạn sẽ thấy được thiết kế 2 lưới tản nhiệt quen thuộc. Tuy nhiên, giờ đây chúng mang họa tiết tổ ong – định dạng bạn chưa từng thấy trên bất kì mẫu Fortuner nào trước đó.
Đáng chú ý, không có bất cứ điểm nhấn mạ chrome nào trên đầu xe, chính điều này tạo ra nét cuốn hút đầy ma mị cho chiếc SUV này. So với phiên bản tiêu chuẩn, ốp đèn sương mù đã được thu nhỏ lại một chút nhưng vẫn giữ nguyên thiết kế góc cạnh.
Không giống như người anh em cùng thế hệ của nó, Fortuner Legender mới giờ đây đi kèm với bộ đèn pha có thiết kế độc đáo của riêng mình. Hiệu ứng hình ảnh mà dải đèn LED cung cấp là thực sự ấn tượng và khiến bạn khó có thể rời mắt khỏi chúng. Mặc dù vậy, khả năng chiếu sáng của nó là tương tự phiên bản tiêu chuẩn.
Đánh giá Thân xe Toyota Fortuner 2021
Di chuyển sang bên hông, Toyota Fortuner 2021 không có quá nhiều thay đổi so với mẫu xe mà nó thay thế. Chúng vẫn sở hữu những đường gân nổi chạy xuyên suốt thân xe và các vòm bánh xe vạm vỡ, như phô trương sự mạnh mẽ và khỏe khoắn của chúng.
Sự khác biệt đáng chú ý nhất đến từ mâm xe. Trong khi phiên bản tiêu chuẩn có 2 tùy chọn mâm xe là 17 hoặc 18 tinh thì phiên bản Legender chỉ có 1 loại mâm 18 inch. Đáng chú ý, la-zăng của Legender có thiết kế 2 tông màu trông thể thao và cân đối hơn. Đây cũng là một trong những đặc điểm để bạn phân biệt 2 chiếc SUV này từ góc nhìn ngang.
Đánh giá Đuôi xe Toyota Fortuner 2021
Ở phía sau, Toyota Fortuner 2021 vẫn mang thiết kế đèn hậu LED dài hẹp, tương tự như thế hệ cũ. Tuy nhiên, thanh mạ chrome nối liền 2 đèn của phiên bản Legender đã được đổi sang màu đen tuyền. Ngoài ra, thương hiệu đến từ Nhật Bản cũng cung cấp cho Legender một cản sau hoàn toàn khác với các nếp gấp góc cạnh ở chóa đèn sau.
Nhìn chung, các bản cập nhật mới mang đến cho Toyota Fortuner 2021 một cái nhìn thể thao và bóng bẩy hơn so với các mẫu xe tiền nâng cấp.
Đánh giá nội thất Toyota Fortuner 2021
So sánh nội thất xe Toyota Fortuner 2020 và Toyota Fortuner 2021
Toyota đã thực hiện quá nhiều thay đổi cho thiết kế ngoại thất của Fortuner mới nhưng lại không có nhiều thay đổi bên trong nội thất của chiếc SUV này, ngoại trừ một số cập nhật cho hệ thống thông tin giải trí và bổ sung hệ thống đèn nội thất màu xanh lam.
Tiêu chí so sánh | Toyota Fortuner cũ | Toyota Fortuner 2021 | Toyota Fortuner Legender 2021 |
Màu nội thất | Đen phối Nâu | Đen phối Nâu / Đen | Đen phối Nâu / Đen / Đen phối Đỏ |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 7” | Màn hình cảm ứng 7” / 8” | Màn hình cảm ứng 7” / 8” |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa / 11 loa JBL | 6 loa / 11 loa JBL |
Ghế hành khách phía trước chỉnh điện | Tùy chọn | Tùy chọn | Chỉnh điện 8 hướng |
Vô-lăng | Trợ lực thủy lực | Thủy lực biến thiên tốc độ | Thủy lực biến thiên tốc độ |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ / tự động | Tự động | Tự động |
Đánh giá Khoang lái Toyota Fortuner 2021
Bảng điều khiển trung tâm của Fortuner 2021 vẫn có bố cục quen thuộc từ trên xuống dưới, từ trái sang phải, từ các phím vật lý cho đến các núm xoay cơ học. Điều đó hoàn toàn bình thường khi mà thiết kế này trông vẫn thời thượng với bố cục mang tính tiện dụng cao.
Đi sâu hơn về những cập nhật cho hệ thống thông tin giải trí mà Giaxenhap vừa đề cập ở trên, thế hệ hiện tại đi kèm với cụm công cụ nhiều màu sắc hơn, thay thế cho 2 màu đen và trắng đơn điệu trước đó. Ngoài ra, màn hình thông tin giải trí đã được nâng cấp lên thành kích thước 8 inch và nó vẫn tương thích với Apple CarPlay, Android Auto nhưng trong một bố cục mới và nhiều màu sắc hơn.
Các tính năng công nghệ được bổ sung khác bao gồm: đế sạc điện thoại không dây và cổng USB mới cho hàng ghế thứ 2. Và điều chắc chắn làm bạn thích thú hơn cả là Fortuner 2021 được tích hợp camera 360 độ, tiện lợi trong việc hỗ trợ tầm quan sát của người lái. Hình ảnh thu được từ camera sẽ được phản chiếu trên màn hình trung tâm.
Trên vô-lăng, các phím vật lý cho độ nhạy tốt hơn. Tích hợp trên đó còn là lẫy chuyển số, cruise control,tính năng Eco/Power Mode và cả khóa Diff Lock. Nằm phía vô-lăng vẫn là cụm công cụ quen thuộc với màn hình hiển thị đa thông tin MID kích thước 4.2 inch.
Ngoài việc cung cấp cảm giác thoải mái và cầm nắm tốt, tay lái của chiếc SUV thế hệ mới này còn có thể điều chỉnh nghiêng, tiến/lùi, cho phép người lái dễ dàng tìm được vị trí thuận lợi khi vận hành xe.
Sau quá trình nâng cấp, ghế ngồi của Toyota Fortuner 2021 cho cảm giác êm ái hơn, thoải mái hơn và công thái học mà nó cung cấp cũng tốt hơn. Để tăng thêm sự tiện nghi cho người lái và hành khách phía trước, ghế ghế ngồi ở hàng ghế đầu tiên còn được tích hợp tính năng điều chỉnh điện và bộ nhớ vị trí.
Đánh giá Khoang hành khách Toyota Fortuner 2021
Nhờ sàn xe cao, cửa sau rộng mà hành khách có thể dễ dàng ra/vào hàng ghế thứ 2 và thứ 3. Một ưu điểm khác của chiếc xe này là cửa sổ của 2 hàng ghế sau được thiết kế rộng rãi, giúp không gian khoang hành khách trở nên thoáng đãng hơn.
Và tương tự như những chiếc xe hiện đại ngày nay, hàng ghế thứ 2 của chiếc SUV này cũng có các điểm kết nối ISOFIX giúp cho việc cài đặt ghế trẻ em dễ dàng hơn.
Phía trước hàng ghế thứ 2 – tại vị trí kéo dài của bệ tì tay trung tâm phía trước có một hộc lưu trữ nhỏ, cổng kết nối USB và ổ điện 12V để người dùng có thể sạc điện thoại của mình bất cứ lúc nào khi cần thiết.
Chỉ có một số chiếc SUV tự hào có hàng ghế thứ 3 rộng rãi với 2 người trưởng thành và đáng buồn thay, Fortuner 2021 không phải là một trong số đó. Điều đó có nghĩa là không gian hàng ghế thứ 3 của chiếc SUV này vẫn chật chội như mọi khi. Tuy nhiên, khoảng để chân của hàng ghế này hoàn toàn có thể cải thiện bằng cách tịnh tiến hàng ghế giữa về phía trước.
Đánh giá Khoang hành lý Toyota Fortuner 2021
Dung tích khoang hành lý của Toyota Fortuner 2021 khi cả 3 hàng ghế đang được sử dụng là 200 lít. Với việc gập hàng ghế thứ 3 theo tỷ lệ 50/50 và hàng ghế thứ 2 theo tỷ lệ 60/40, dung tích chở hàng có thể tăng lên 1.080 lít.
Đánh giá vận hành trên Toyota Fortuner 2021
So sánh động cơ và tính năng xe Toyota Fortuner 2020 và Toyota Fortuner 2021
Tiêu chí so sánh | Toyota Fortuner cũ (bản cao cấp) | Toyota Forutner 2021 (bản cao cấp) | Toyota Fortuner Legender 2021 (bản cao cấp) |
Công suất(mã lực) | 174 / 3.400 | 201 / 3.400 | 201 / 3.400 |
Mô-men xoắn (Nm) | 450 / 2.400 | 500 / 1.600 | 500 / 1.600 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 8.7 | 8.11 | 8.63 |
Gói trang bị an toàn Toyota Safety Sense | Không | Tùy chọn | Tùy chọn |
Camera lùi | Tùy chọn | Tiêu chuẩn | Camera 360 độ |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Tùy chọn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
Điều khiển hành trình | Không | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
Đánh giá vận hành
Toyota Fortuner 2021 vẫn có các lựa chọn động cơ quen thuộc là: Diesel 2.4L đáng tin cậy cho công suất cực đại 147 mã lực và mô-men xoắn cực đại 400Nm và Xăng 2.4L cho công suất cực đại 164 mã lực và mô-men xoắn cực đại 245Nm
Tuy nhiên, điểm khác biệt là ở động cơ Turbo Diesl 2.8L lớn hơn. Toyota đã thực hiện một số điều chỉnh để tăng sức mạnh của động cơ này lên. Giờ đây, nó tạo ra công suất cực đại 201 mã lực và mô-men xoắn cực đại 500Nm. Trong khi đó, các tùy chọn hộp số không thay đổi.
Việc chuyển số của Fortuner 2021 không phải là nhanh nhất, nhưng phản ứng bướm ga lại gần như tức thì. Nó nhanh chóng cung cấp luồng sức mạnh để di chuyển chiếc SUV này phía trước.
Một khía cạnh khác là chiếc SUV này vẫn được giữ nguyên hệ thống treo nhưng thương hiệu đến từ Nhật Bản đã cải tiến nó một chút để tăng khả năng vượt địa hình cho xe. Không chỉ vậy, sự cải tiến này còn góp phần không nhỏ giúp triệt tiêu tiếng ồn trong khoang cabin và tăng cảm giác thoải mái cho người ngồi bên trong.
Lời kết
Bằng những thay đổi ở thế hệ mới này, Toyota Fortuner 2021 được kỳ vọng sẽ trở thành “ông vua” của phân khúc SUV cỡ trung tại Việt Nam và đứng trước cơ hội phá vỡ nhiều kỷ lục bán hàng mà chính nó cùng Toyota đã thiết lập và giữ vững suốt nhiều năm qua.
Để tìm hiểu thông tin chi tiết xe, trải nghiệm xe, các chương trình khuyến mãi, lái thử, trả góp vui lòng liên hệ: